Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TENSE - Coggle Diagram
TENSE
PRESENT SIMPLE
Công thức và Nhận biết
- Khẳng định: S + V(s/es) + O.
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V + O.
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?
Ex : - I get up early every morning.
- They often see a film on Friday
Dấu hiệu nhận biết: often, usually= frequently, always, seldom=rarely, everyday/week/month/year
PAST SIMPLE
Công thức và nhận biết
-
- Phủ định: S + DID+ NOT + V + O.
-
Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last... , when , ago , in + thời gian,..
Ex : - Lan cooked dinner for her family last Sunday
- He didn’t go out yesterday
PAST CONTINOUS
Công thức và nhận biết
-
-
-
Ex: - She was watching tv at 8 o’clock last night.
-They weren’t working and we weren’t working either .
- Was she watching tv at 8 o’clock last night ?
Dấu hiệu nhận biết : while , when , in + năm , in the past ,
At + giờ + thời gian trong quá khứ
At this time + thời gian trong quá khứ
-
PRESENT CONTINUOUS
Công thức và nhận biết
-
-
-
-
Dấu hiệu nhận biết :
- now , right now , at the moment , at present , at + giờ cụ thể
- listen ! , keep silent ! , hurry up ! .....
PRESENT PERFECT
Công thức và nhận biết
-
-
-
-
Dấu hiệu nhận biết
-Since,for,recently,before,nevet,just,ever,so far,not...yet,..
- so far = up to now = up to the present = unitl now : cho đến bây giờ
- this is the first time
- in / for / during / over + the past
FUTURE SIMPLE
Công thức và nhận biết
-
-
-
Ex: -We will see what we can di t help you.
Dấu hiệu nhận biết :in+ Thời gian, tomorrow, next day, next week, next month, next year. Động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose; perhaps.
FUTURE CONTUOUNS
Công thức và nhận biết
-
-
-
-
Dấu hiệu nhận biết :
At this time/at this moment + thời gian trong tương lai: (Vào thời điểm)
At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: (vào lúc)
:FUTURE PERFECT
Công thức và nhận biết
-
-
-
-
Dấu hiệu nhận biết :
- by + thời gian trong tương lai
- by the end of + thời gian trong tương lai
- by the time …
- before + thời gian trong tương lai