Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
⬆ lipid máu 🩸🩸 - Coggle Diagram
⬆ lipid máu 🩸🩸
-
Ăn 1 cục mỡ 🧀 ➡ đi vào dạ dày ➡ tá tràng, tại đây mật tiết ra muối mật 🧀 ➡ nhũ tương hóa (dễ hấp thu mỡ) ➡ vào nhung mao của ruột non➡ tạo thành Chylomeron ➡ theo máu 🩸 tới gan ➡ gan tổng hợp thành VLDL ➡LDL (mỡ xấu 😟 ➡ chứa nhiều cholesterol ➡ thấm vào thành mạch ➡ gây xơ vữa 🧀)
Gan sx HDL (mỡ tốt 😊)
Cholesterol được tổng hợp mạnh nhất ở gan từ nửa đêm - 2h sáng
Thuốc trị ⬆ lipid máu
Statin ➡ thuốc điều trị 💊 đầu tay 1️⃣
- Ức chế enzym HMG-CoA reductase ➡ giảm ⏬ tổng hợp cholesterol
- ❌ tổng hợp VLDL , ⏬ tổng hợp cholesterol, ⬆ LDL receptor
- ⬆ HDL
Chỉ định
- Tăng Lipid máu
- Dự phòng biến cố Tim mạch ( bảo vệ tim)
Chống chỉ định
- Phụ nữ có thai 🤰🏻, cho con bú
- Suy gan ( không CCĐ cho BN suy thận vì đào thải nhiều qua phân)
- Các thuốc ức chế CYP450: KS, Gemfibrozil, kháng nấm
Tác dụng phụ
- Đau cơ 😟😡, tiêu cơ vân
- ⬆ men gan
- Suy gan
- Trẻ em < 18 tuổi ➡ không được dùng, bất thường xương
Tương tác thuốc
- X Fibrate ➡ tăng td đau cơ
- ⬆ Digoxin, thuốc tiểu đường
Rosuvastatin ❌ bị chuyển hóa với CYP450 ➡ không tương tác với thuốc khác
Cerivastatin ➡ ❌ bị giảm hấp thu với thức ăn
Niacin
- Ức chế ❌ enzym HSL ➡ ❌ sx Acid béo 🍤 ➡
acid béo ❌ tới gan ➡ ❌ tổng hợp VLDL ➡ giảm LDL
- ⬆ HDL
tác dụng phụ
- Đỏ mặt 😡🥵 ➡ do ⬆ prostadlandin ➡ Dãn mạch
- Gut
- Suy gan
tác dung không mong muốn; loét dạ dày
Fibrates tác dụng lên gen PPAR α 👄😭😭 Gemfibrozil
- ⬆ sx Pro APO-A1, Pro APO-A2 ➡ chở nhiều HDL ➡ Tăng ⬆ HDL trong máu 🩸
- ❌ sx Pro APO-C3 ➡ ❌ sx VLDL
- ⬆ Lipoprotein lipase ➡ phân cắt TG ➡ axit béo
Tác dụng phụ
- Rối loạn tiêu hóa
- Đau cơ
- Sỏi mật
Dược động
- ⬆ hấp thu với thức ăn ➡ uống trong lúc ăn
- Gemfibrozil : 1,1h (tg bán hủy) ➡ qua được hàng rào nhau thai
Chỉ định
- ❌ dung nạp với Statin
- ⬆ TG
Tương tác thuốc
- ⬆ nồng độ Statin
- ⬆ tác dụng thuốc chống đông
- ⏬ nồng độ Fibrate khi dùng chung với Resin
Tác dụng ❌ mong muốn
-Viêm tụy cấp
- ⬆ nguy cơ sỏi mật ( ca+cl)
- đau cơ
- ⬆ men gan
Chống chị định
- Viêm tụy ngoại trừ viêm tụy cấp do ⬆ Triglyceride
- ❌ dùng cho trẻ em, phụ nữ mang thai
Resin (Bile acid sequestrants) Coles
-Kết tủa dịch mật ➡ mật hết dịch ➡ Gan ⬆ tổng hợp dịch mật ➡ Gan lấy Cholesterol của LDL để tổng hợp dich mật ➡ giảm LDL
Tác dụng phụ
- ⬆ Triglycerid trong máu nhẹ
- Táo bón
- Tương tác thuốc ➡ dễ làm kết tủa những thuốc tan trong mỡ (wafarin, lợi tiểu Thiazid, vitamin A,D,E,K, thuốc tránh thai, digoxin, )➡ uống sau 4h hoặc trước 1h
Dùng được cho phụ nữ mang thai,🤰🏻, 👶🏻 suy gan, suy thận
Tương tác
-Cholestyramin
- ⬆ cl ➡ nhiễm toan
- ⬆ đào thải Ca qua nước tiểu (Vitamin D)
- ⏬ tg Prothrombib (K)
- ⏬ hấp thu hormon giáp
- ⏬ hấp thu thuốc chẹn β (nếu được thì đổi resin)
Chống chỉ định
- Tăng TG nặng
- Cường tuyến cận giáp ( giảm hấp thu Vitamin D)
Ezetimibe Zetia+ Vytorin( Ezetemibe + statin)
- ⤵ hấp thu Cholesteron bằng cách khóa 🔒 NPC1L1 receptor ➡ ❌ cho Cholesteron gắn vào NPC1L1 ➡ ❌ hấp thu Cholesteron vào gan
Tác dụng phụ của vytorin
- Nôn 🤢
- Tiêu chảy 🐛
- Xanh xao
Chỉ định
- ⬆ cholesterol do chế độ ăn
-ĐTĐ
- Dùng cho BN suy thận
-
-
PCSK9 inhibitor -cu
-PCSK9 Gắn vào LDL receptor ➡ LDL đi tới gắn vào phức hợp PCSK9+LDL receptor ➡ phức hợp này vào gan ➡ gan thông báo có kẻ lạ đột nhập ➡ Lysosom ăn cái này luôn ➡ LDL ❌ dám vào gan nữa ➡ Tăng ⤴ LDL trong máu
-PCSK9 inhibitor ức chế PCSK9 ➡ PCSK9 ❌ Gắn vào LDL receptor ➡ LDL gắn đc ➡ LDL vào gan ➡⤵ LDL trong máu
Tác dụng phụ**
- Sốt 🤒🥵
- Rối loạn nhận thức
Chỉ định
- ⬆ cholesteron gia đình
- Nếu ❌ Statin, ezetimibe ➡ PCSK9 Inhibitor
- Xơ vữa ĐM
Omega 3
- Có 2 chất DHA&EPA ➡ ❌ tổng hợp VLDL
acid nicotinic (vitamin b3)
- Liều 3-6g ngày mới có td
- Tăng thuốc từ từ => đến 6 tuần thì 3g
- Cơ chế: ❌ tạo FFA
- ⬆ HDL
-
Tác dụng ❌ mong muốn
- Nổi mẫn
- Đỏ mặt ➡ do giãn mạch ( kết hợp với Aspirin để co mạch)
-- ⬆ acid uric
Chống chị định
- Tuyệt đối: suy gan, gout, 🤰🏻
- Tương đối: tiểu đường type 2, acid uric cao