Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Vật liệu xây dựng thép Nhóm 7 CĐ4, Lịch sử ra đời và phát triển - Coggle…
Vật liệu xây dựng thép
Nhóm 7 CĐ4
PHÂN LOẠI
Thép thanh tròn trơn
Chiều dài 12m/cây
Dạng bó, 2.000kg/bó
Thép thanh vằn
Có kết cấu dạng thanh dài
Đường kính phổ biến
D10 D12 D14 D16 D18 D20
D22 D25 D28 D32
Thép tấm
Công trình kiến trúc
Nhà kho
Nhà xưởng
Siêu thị, trung tâm thương mại
Nhà tiền chế
Có quy trình sản xuất khá phức tạp
Thép cuộn
Phân ra nhiều loại
Thép cuộn cán nguội
Thép cuộn cán nóng
Thép cuộn mạ kẽm
Thép cuộn không rỉ
Sản xuất kích cỡ phi 6, phi 8, phi 10
Thép hình
Thép hình H
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN, EN
Thép hình I
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN
Thép hình V
Tiêu chuẩn: JIS, Q, KS, TCVN, EN
Thép hình U
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, GB, KS, TCVN, EN
Ống thép xây dựng
Thép ống hàn mạ kẽm
Thép ống hàn đen
Thép ống đen cỡ đại
Thép ống vuông, thép ống chữ nhật
Thi công và lắp đặt
4 Lắp đặt dầm kèo
6 Lắp đặt kèo đầu hồi
5 lắp đặt toàn bộ khung kèo và xà gồ
3 lắp cột gian khoá cứng
7 Kéo tôn lợp lên mái và lợp tôn
2 Theo dõi tiến độ thi công công trình
8 Lắp đặt xà hồ gỗ, tôn vách, mắng xối, ống thoát nước và các phụ kiện khác
1 Khảo sát, kiểm tra chất lượng vật tư
9 Kiểm tra và đánh giá chất lượng
Quy trình sản xuất, chế tạo
gia công, tiêu chí kỹ thuật
Sản xuất chế tạo
Giai đoạn 3
Chế tạo thép thứ cấp
Giai đoạn 2
Tạo dòng nóng chảy
Giai đoạn 4
Đúc liên tục
Giai đoạn 1
Xử lí quặng
Giai đoạn 6
Sản xuất, chế tạo và hoàn thiện
Giai đoạn 5
Hình thành sơ cấp
Gia công thép
B1 Cắt
B2 Gia công bản mã
B3 Ráp
B4 Hàn
B5 nắn
B6 Ráp bản mã
B7 Vệ sinh
1 more item...
Tiêu chí kỹ thuật
Thép thanh tròn trơn,
thép cuộn
Việt nam
TCVN 1651-1:2018
Thép thanh vằn
Nhật Bản
JIS G3112-2010
Mỹ
A615/A615M-16
Việt Nam
TCVN 1651-2:2018
Thép góc cạnh đều
Nhật Bản
JIS G3192-2000
JIS G3101-2004
Việt Nam
TCVN 1656-93
Thép chữ C
Việt Nam
TCVN 1654-75
Nhật Bản
JIS G3192-2000
JIS G3101-2004
I Khái niệm
Thành phần cấu tạo
Sắt (Fe)
Một số nguyên tố khác
Carbon (C)
0.02%-2.14%
Khối lượng thể tích
7850 kg/m3
78500 N/m3
Ứng dụng thép
Công nghiệp đóng tàu
Làm bê tông cốt thép
Chế tạo ô tô
Thiết bị điện tử
Ưa điểm
Tính kín
Độ tin cậy chịu lực cao
Tính công nghiệp hoá cao
Cơ động trong vận chuyển lắp ráp
Nhược điểm
Chịu lữa kém
Bị ăn mòn
Lịch sử ra đời và phát triển
Phục hưng
Chế tạo phép phương pháp hiệu quả
Giữa thế kỉ 19
Quy trình Bessemer
Đến thế kỉ 17
Phương pháp hiệu quả hơn và phổ biến