Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
👡Sỏi túi mật 🎇🧶, Viêm túi mật cấp do sỏi, điều trị 🧰💊, Tắc ruột do…
👡Sỏi túi mật 🎇🧶
Lâm sàng
TTCN
- Thời gian : đau sau bữa ăn no, đặc biệt là nhiều dầu mỡ 🥞🥐
- Vị trí : đau bụng vùng 1/4 trên ⬆ (P)
- Tính chất: đau từng cơn, có một sô trường hợp đau âm ỉ
- Hướng lan: lan ra sau lưng, lên vai
- kèm theo : buồn nôn, nôn 🤢🤮
- Yếu tố ⬆/⬇ : đáp ứng uống thuốc Giảm đau chống co thắt
Vàng da 😫😊 ➡ tăng billirubin*8
-Sỏi mật kèm theo xơ gan
-Khối u quanh bóng Valter
-Hội chứng MIRRIZI**
⌨📄CLS 💉
XQ 👻🦴 bụng đứng 🚫 không chuẩn bị
- Sỏi thường không 🕶 thấy trên phim XQ
siêu âm
- Echo ( hồi âm) dày 🥚 🍙
- Bóng lưng 🏖🏖
- Sỏi di động ( Polyp không di động)
Các yếu tố thuận lợi 5F
- Female 👧🏻 (vì ít vận động 🚫🏃🏻♀️ ➡ hệ tiêu hóa ít hđ)
- Forty 4️⃣0️⃣
- fertilize ( sinh đẻ nhiều) 🤰🏻
- Fair skin 👶🏻👼🏻
- Fat 🐖🐷
Túi mật
-dịch 🧂 trong túi mật là dịch đặc 🥫
-phương tiện cố định : lá 🍃phúc mạc (hậu cung mạc nối)
- ĐM túi mật
- Tam giác Calot , Tam giác gan mật ⚠⚠
- Hạch mascagni: để biết vị trí cổ 👔 túi mật
-
các loại 🍪🍩🍝
- Sỏi cholesterol
- Sỏi hỗn hợp 🐛🐛
- Sỏi sắc tố (Billirubin)
Nguyên nhân
- ⬆Tăng tiết chất nhầy trong ruột non
- ⬆Tăng tiết calci
Viêm túi mật cấp do sỏi
- GD1: túi mật co bóp ➡ tắc tạm thời ➡cơn đau quặn mật
- GD2: sỏi kẹt ➡ dịch mật không ⛔ thoát ra được ➡ viêm
- GD3 : vách túi mật căng➡ VK 🐛🐜Phát triển ➡ có thể Viêm phúc mạc
- GD4: thủng
Tiêu chuẩn chẩn đoán theo Tokyo Guideline 2018
CRP
- Nhẹ : <1 mg/dl
- Vừa : 1-3 mg/dl
- Nặng : >3 mg/dl
Phân độ 🎞🖼VTM cấp theo tokyo guideline 2018
điều trị 🧰💊
-Nội khoa: sử dụng thuốc làm tan sỏi (đối với BN có ít sỏi) ➡ ít dùng để điều trị 🩺
-Ngoại khoa: Phẫu thuật lấy sỏi 🧎♂️🔪
-Chỉ định phẫu thuật
- Nhiều sỏi 🍥🍥🍥
- Sỏi kèm polyp túi mật
- Sỏi > 25mm
- Túi mật sứ ⚱⚱🥼
- Sỏi túi mật trên trẻ em 👶🏻👶🏻 (phải có sự đồng ý của mẹ 👩🏻🕵🏻♀️)
Phẫu thuật nội soi cắt ⚔ túi mật
-Chống chỉ định
- bệnh gan gđ cuối có tăng ALTMC
- CCĐ tương đối: COPD nặng 🤧
-
-