Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Xơ gan : hậu quả 🦴🗣 của bệnh gan mạn, Chức năng gan, Tỉ số De ritis…
-
Chức năng gan
Huyết học
- tạo máu thời kỳ bào thai (w9-w24) 🤰🏻
- SX yếu tố đông máu :no_entry: trừ yếu tố số VIII
- các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K ➡ 2️⃣7️⃣9️⃣🔟
chuyển hóa Glucid , lipid, protid ➡ tạo năng lượng ⚡⚡
- Galacose niệu ➡ cho uống Galacose niệu vào ➡ nếu đường trong nước tiểu thấp ➡ CN gan bt ➡ CN chuyển hóa Glucid
- ALT, AST Định lượng CRP ➡ CN protid
sx mật xuống ruột, khử độc (CYP 450)
- Billirubin ➡ sx mật
- Quick test ➡ khử độc
-
- SX Vitamin A
- chuyển hóa vitamin D3
-CN lipid
- tổng hợp Cholesterol
- Tổng hợp lipoprotein :VLDL, LDL, HDL
- Tổng hợp thể keton
- OXH acid béo :arrow_right: tạo năng lượng cho cơ thể sử dụng
-
Tỉ số De ritis AST/ALT
🧚🏻♂️>1 : Gan mạn tính, xơ gan
-
-
🧜🏻♂️<1 : hoại tử TB gan cấp viêm gan do Virus ➡ ALT tăng nhiều hơn
Viêm gan tự miễn, không do rượu ➡ Paracetamol
-
AST,ALT là chất khử Amin tạo thành NH3 + Amin khác
ALT chuyển NH3 thành Glutamate
-
Test máu 🩸
-
dấu ấn gián tiếp
- Prothombine time
- ⏬ tiểu cầu
- AST/ALT
XN có giá trị nhất
-AFRI (siêu âm đàn hồi 👨🏻⚖️⚖)
Hạn chế: người quá mập, quá ốm, mỡ
-APRI : = (ASTx100)/số tiểu cầu
0.77 ➡ xơ hóa
0.83 ➡ Xơ gan
- fibro test 
-F1: xơ hóa nhẹ ➡ có thể sinh thiết
-F2: xơ hóa đáng kể➡ có thể sinh thiết
-F3: xơ hóa nặng ➡ có thể sinh thiết
-F4: xơ gan ➡ ❌ không cần phải sinh thiết
* Sinh thiết gan là tiêu chuẩn vàng🟡🟨 để CĐ ( đâm kim vô 20mm)
CLS siêu âm: Bầu trời sao 🌃 (hồi âm dày, giảm ⏬ âm vùng thấp) ➡ Gan có thể phì đại/teo
- Có thể thấy dịch cổ trướng
- Lách to
Siêu âm doppler
CLS AFRI
Nhược điểm: ❌ không xem được khi tràn khí, vôi hóa
CLS Đo độ đàn hồi bằng cộng hưởng từ (MRE) ➡ xác định mức độ xơ gan
-
Gan nhiễm mỡ
các nguyên nhân
- Béo phì
- THA
- Tăng Triglycerid
- Tăng lipid máu
Viêm Gan do mỡ 🍟🥠 : ALT tăng cao hơn AST
Viêm Gan do rượu : AST/ALT > 2 vì men AST chuyển hóa rượu nhiều
CLS giai đoạn mất bù
- Tăng ⤴ Biirubin trực tiếp ➡ tiên lượng nặng ( do rò đường mật)
-Giảm ⏬ albumin máu. tăng ⤴ γ Globumin
- AST, ALT tăng ⬆
-CTM : Giảm tiểu cầu (do gan SX ra TPO ➡ kêu tủy xương hình thành tiểu cầu/ Tăng áp tĩnh mạch cửa ➡ đi tới lách ➡ lách bắt giữ 1/3 tiểu cầu) 🎇, hồng cầu 😡, bạch cầu 🎯
- Rối loạn điện giải: hạ Natri máu
-Rối loạn đường huyết ( tăng hoặc hạ) ( hạ vì BN biếng ăn)
-Khảo sát dịch báng : SAAG> 11 g/L, Protein dịch thấm** < 25g/L
Báng bụng
PM bình thường
-⤴Tăng áp lực TM cửa
-⏬Giảm Albumin máu (phỏng,viêm, chấn thương)
SAAG= albumin huyết thanh - albumin dịch báng
SAAG > 1.1 g/dL ➡ Tăng ⬆ áp lực Tm cửa
SAAG < 1.1 g/dL ➡ không ❌ do Tăng ⬆ áp lực TM cửa
các enzym
ALP: mật, xương 🦴, nhau thai 🤰🏻➡ tăng ⤴ khi
-tắt mật
GGT: mật ➡ tăng ⤴khi Tắt mật
ALT gan ➡ thay đổi khi gan tổn thương
AST gan, cơ ➡ thay đổi khi Cơ tim bị tổn thương (nhồi máu cơ tim 💘)
AST/ALT tăng ⤴ khi ➡ uống quá liều Paracetamol, viêm gan do virus 🧥🐞
- ALT ( trong Tb chất) đặc hiệu hơn AST (trong ti thể)
-
-
con đường chuyển hóa Protein:
Ăn cơm 🍚➡ cơm 🍚 xuống dạ dày ➡ tụy tiết Trypsin tiêu hóa Protein ➡ ruột non cắt nhỏ thức ăn 🍞thành Amino acid ➡ amino acid vào tế bào tổng hợp ra Protein ➡
Protein theo máu 🩸 tới gan
- hem 🔴
- hormon 🧈
- chất dẫn truyền thần kinh 🔊🔉
Protein theo máu 🩸 tới thận tạo Ure ➡ tạo
Acid uric
Protein ❌ không có dạng dự trữ
Chuyển hóa lipid
Mỡ được mật tiết Muối mật ➡ Phân cắt thành những cục mỡ nhỏ ➡ tạo thành Chylomeron vào ruột non ➡ vào máu🩸 đi tới gan 🍖 ➡ gan tổng hợp Cholesterol, triglicerid, acid béo
Các nguyên nhân Sốt
-Nhiễm trùng 🐛 ( máu 🩸, hô hấp, âm đạo, thần kinh🧠)
- Rối loạn vùng điều nhiệt trên não 🧠
-thuốc: cường giao cảm
-đường huyết cao ⬆ ➡ tăng ⤴ thông nhiệt ♨🥵
- sốc
- cường giáp
Testosteron nhờ aromata anzym (vú,não🧠, gan, xương 🦴) chuyển thành Estadiol ( Estrogen)
Cách uống ➡ Người lớn 2v/ngày
em bé > 1 tuổi ➡ 10-15mg/kg, tối đa 5 liều /24h