Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NAT - Coggle Diagram
NAT
NAT
Dynamic NAT:
-
- NAT 1 địa chỉ trong 1 nhóm địa chỉ private thành 1 địa chỉ trong 1 nhóm địa chỉ public
- Ví dụ: NAT địa chỉ local: 192.168.1.12 (trong pool 192.168.1.0/24) thành địa chỉ 209.165.4.12 (trong pool 209.165.4.12/30)
- Nhược điểm: Trường hợp đã full địa chỉ public đã được NAT thì phải không thể NAT được nữa (mặc định 24h sẽ xóa bảng NAT)
- Có thể thiết lập thời gian xóa bảng NAT hoặc clear bảng NAT để refresh.
Terms
Inside Global: Địa chỉ nguồn nhìn từ bên ngoài mạng (Ví dụ: Từ A ping đến B, A-global là địa chỉ public)
Outsite Local: Địa chỉ đích nhìn từ bên trong mạng (Ví dụ: Từ A ping đến B, B-local là địa chỉ private)
Outside Global: Địa chỉ đích nhìn từ bên ngoài mạng (Ví dụ: Từ A ping đến B, B-globl là địa chỉ public)
Inside Local: Địa chỉ nguồn nhìn từ bên trong mạng (Ví dụ: Từ A ping đến B, A-local là địa chỉ private)
Static NAT:
-
- NAT 1 địa chỉ private thành 1 địa chỉ public.
- Ví dụ: NAT địa chỉ local: 192.168.1.12 thành địa chỉ public: 209.165.4.12
- Nhược điểm: mỗi địa chỉ cần NAT phải gõ 1 câu lệnh.
Lưu ý:
- Trình từ kiểm tra bảng NAT và bảng Routing.
-
-
-
-
PAT (port address translation)
Ví dụ: 1 port - public dịch vụ ra ngoài (http 80)
nhiều port - 1 địa chỉ ip public duy nhất sử dụng nhiều port để giao tiếp.