Từ loại Tiếng Việt
Danh từ
Khái niệm
Dùng để chỉ sự việc, vật, người, khái niệm, hiện tượng, đơn vị,...
Chức năng
Làm chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu
VD: Mẹ em là cô giáo.
VD về DT: quyển sách, lá cây, bông hồng,...
Động từ
click to edit
click to edit
click to edit
click to edit
click to edit
Khái niệm
Chức năng
thường làm vị ngữ trong câu
Động từ là từ chỉ hoạt động hặc trạng thái
Ví dụ
Tính từ
Chức năng
Khái niệm
Ví dụ
Là các từ chỉ đặc điểm, tính chất, phẩm chất, màu sắc, kích thước,...
Thường làm vị ngữ trong câu
xanh, thông minh, to, ...
đi, đứng, ngủ, bay,...
Ví dụ
Em bé khóc.
Quan hệ từ
Khái niệm
Là sự liên kết giữa các từ hoặc các câu với nhau bằng những tờ, cặp từ nhất định.
Ví dụ
và, với, tuy... nhưng
Chức năng
Dùng để nối các từ ngữ hoặc các câu
Đại từ
Khái niệm
Đại từ là từ dùng để xưng hô hoặc thay thế cho danh từ.
Chức năng
Thường làm chủ ngữ trong câu
các đại từ
Đại từ xưng hô
Đại từ thay thế
Tôi, ta, chúng tôi,...
đây, kia, nó,...