Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PARTS OF SPEECH - Coggle Diagram
PARTS OF SPEECH
7. PRONOUN
1. Đại từ nhân xưng (Personal pronouns)
: I, YOU, HE, SHE, IT, WE, THEY
2. Đại từ phản thân (Reflexive pronouns):
MYSELF, YOURSELF, HIMSELF, HERSELF, OURSELVES, THEMSELVES, ITSELF
3. Đại từ sở hữu (Possessive pronoun):
MY, YOUR, HIS, HER, ITS, OUR, THEIR (MINE, YOURS, HIS, HERS, ITS, OURS, THEIRS - khi ẩn danh từ phía sau )
4. Đại từ quan hệ (Relative pronouns):
who, whom, which, whose, that
5. Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns):
this, that, these, those
6. Đại từ bất định (Indefinite pronouns):
some, any, none
1. NOUN
3. FUNCTION OF N IN SENTENCE
1. DEFINITION
Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm
DEFINITION : culture, presentation, experience …
PLACE : school, office,…
PHENOMENOM : storm, earthquake ,…
THING : money, table, computer,…
ANIMAL : dog,cat, pet …
PEOPLE : he, doctor, the men,…
2. CLASSIFY N
2.1 CÁCH ĐẾM
COUNTABLE
FLURAL
(S/ES)
apples
cherries
SINGULAR
apple, cherry
SPECIAL
person – people; child – children; tooth –teeth; foot – feet; mouse – mice; bacterium– bacteria; ox– oxen…
SỐ IT NHIỀU GIỐNG NHAU an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish; a deer/deer , a series/ series
kết thúc bằng “f”, “fe”, “ef” => chuyển thành “ves” knife =>knives , wolf=> wolves
UNCOUNTABLE
HẦU HẾT Ở DẠNG SINGULAR TRỪ 1 VÀI ĐẶC BIỆT Ở DẠNG FLURAL
Danh từ chỉ đồ ăn: food, meat, water, rice , sugar ,..
Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help , fun , information , knowledge , patience ,…
Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics , ethics , music , history , grammar ,…
Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder , snow , heat , wind , light ,…
Danh từ chỉ hoạt động: swimming, walking , reading , cooking , sleeping ,…
2.2 Ý NGHĨA
Common Nouns
student , children
Proper Nouns
Bella (tên người), Japan (Nhật Bản), Red River (sông Hồng),…
2.3 Theo yếu tố cấu thành
Simple Nouns
baby , tree , job ,…
Compound Nouns
greenhouse (nhà kính), bedroom , toothpaste ,…
4. NOTE
ĐUÔI CỦA N
-tion: nation, operation, suggestion, mention…
-sion: conclusion,illusion…
-er: producer, manufacturer, partner…
-or: operator, vendor, conductor…
-ee: employee, attendee, interviewee…
-eer: engineer, career,…
-ist: scientist, tourist,..
-ness: happiness, sadness,..
-ship: friendship, leadership,..
-ment: management, arrangement,..
-ics: economics, physics,..
-ence: science, conference,..
-ance: performance, importance, significance..
-dom: freedom, kingdom,..
-ture: nature, picture,..
-ism: tourism, criticism,..
-ty/ity: ability, honesty,..
-cy: constancy, privacy,..
-phy: philosophy, geography..
-logy: biology, psychology, theology..
-an/ian: musician, politician, magician , ..
-ette: cigarette, etiquette..
-itude: attitude,..
-age: carriage, marriage,..
-th: month, length, growth,..
-ry/try: industry, bakery,..
Trường hợp ngoại lệ:
-al: approval, proposal, renewal, refusal, professional….
-ive: initiative, objective, representative…
-ic: mechanic..
Nếu có nhiều tính từ bổ nghĩa, bạn cần lưu ý sắp xếp theo quy tắc
OpSACOMP:
(
OPINION, SHAPE, AGE, COLOR, ORIGIN, MATERIAL, PURPOSE.
ex: Yesterday i bought a
beautiful small new pink French plastic hair
brush .
5. PREPOSITION
Giới từ chỉ thời gian
: in (đi với tháng, năm, mùa); at, on (đi với ngày); before, during, after.
2. Giới từ chỉ nơi chốn
: in, on, at, over.
3. Giới từ chỉ mục đích:
for, so as to, to, in order to.
5. Giới từ chỉ nguyên nhân:
through, owing to, thanks to, because of.
8. CONJUNCTION
1.
COORDINATING CONJUNCTIONS
( LIÊN TỪ KẾT HỢP)
and, but, or, nor
CORRELATIVE CONJUNCTIONS
(LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
either...or
neither...nor
not only...but also
both...and
:check:
Both
she
and
her boyfriend now live in China.
whether...or
:check:They’ll find out the truth
whether
you tell them
or
not.
3. COMMON SUBORDINATING CONJUNCTIONS
in order that
so
if
let
even if
that
unless
untill
when where while
ADVERB
ADJECTIVE
VERB
6. DETERMINER
9. INTERJECTION
Oops! Shh! I