Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẢN TRỊ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI - Coggle Diagram
QUẢN TRỊ HOẠT
ĐỘNG VẬN TẢI
Thiết kế mạng
lưới vận tải
Vận chuyển qua
trung tâm phân phối
Vận chuyển qua ttam phân
phối với tuyến đường vòng
VC thẳng với
tuyến đường vòng
Vận chuyển đáp ứng nhanh
Vận chuyển thẳng đơn giản
Lưu ý hđ
vận tải qt
Quy trình vận tải quốc tế
Pick up => Origin => Main leg => Destination => Delivery (5)
Đàm phán với
Đvi VC
Incoterms: EXW/FOB
Đóng gói sản phẩm trc vận:
Yêu cầu các bao giá vận chuyển
Hạn chế
Kiểm tra chắc chắn sp Xk ko nằm trong danh mục 3 hạn chế:
Hạn chế nhập khẩu : có thể cố định hoặc theo thời kì, vũ khí, thuốc phiện
Hạn chế vận chuyển : điện tử dễ nổ: ko vc đg hàng ko
Hạn chế về nd bản quyền : vs túi fake
Các nto a/h
chi phí vận tải
Sản phẩm
Dung tích xếp hàng
(stowability): khả năng chứa hàng của phương tiện có thể chứa, phụ thuộc vào
kích cỡ
HH, hay hàng hóa cần dãn cách, hay hàng dễ vỡ cần xếp ntn đó,
dung tích càng ít thì chi phí càng cao
vì phải vận chuyển nhiều lần
Tính chất sắp xếp spham
(easy or difficulty handing: Khả năng xếp dỡ khó hay dễ của spham, Spham này khi xếp có nặng hay có công kềnh k, càng khó chi phí càng tăng
Tỉ lệ trọng lượng và thể tích sản phẩm
: (density) => Mật độ lớn, chi phí nhỏ (vì sxep đc nhiều hàng 1 thùng tải)
Trách nhiệm của người chuyên trở
: ví dụ hàng quý hiếm vì vận chuyển sẽ rủi ro lớn hơn nhiều so với hàng thông thường => cần chi phí lớn để thuê nguời vận đủ dũng cảm để vận hàng đó
Thị trường
Khả năng cạnh tranh trong cùng một phương thức hay giữa các phương thức vận tải:
Vận chuyển đường bộ nhiều đơn vị => giá cả cạnh tranh hơn so với các loại hình khác như hàng không
Khoảng cách chuyên chở
Qđ của CP đvs ng chuyên chở
: VD QĐ ko quá nghiêm ngặt thì vs dễ hơn
Cung cầu TT (freight traffic)
Mùa vt/nhu cầu
: Nếu nhu cầu vận chuyển thuê ngoài tăng cao => giá tăng, như các mùa Tết, nhu cầu lưu thông hh tăng
Hàng hóa vận chuyển quốc tế hay nội địa
: Quốc tế thì chi phí thường cao hơn
Thị trường xăng dầu: giá xăng dầu tăng => chi phí tăng
Phụ phí: BOT, phí cầu đường như phí BOT, Phụ phí vận chuyển, phí cầu đường, phí tàu biển
Cơ sở hạ tầng giao thông chi phí khấu hao tăng
Chi phí kho bãi, bến đỗ:
DN thuê dịch vụ vận tải ngoài hay tự vận tải
Tính chất các PTVT
VT đường hàng ko
Tốc độ cao
NL vận tải bị giới hạn
Vc: HH có gtri và ưu tiên cao, dễ bị hư hỏng, sp có qtr bán hàng bị giới hạn (quà giáng sinh, qao mốt mới nhất, hoa, mtinh, sp y tế ..)
VT đường ống
hđ 24/24, 7 ngày/tuần, chỉ bị giới hạn bởi hđ bào tri bảo dường
ko linh hoạt, hạn chế về chủng loại HH
vc: dầu thô, xăng, khí tự nhiên, than dạng đặc
VT đường thủy
Phổ biến nhất
, khả năng chuyển hàng cực kì
lớn
, chi phí tối ưu khi vận nhiều
NĐ: pvi hđ giới hạn và tốc độ giao hàng lâu
Nên Vc các loại khoáng sản, hàng dễ hỏng hoặc có tính rất đbt(trọng lg vô cùng lớn ...)
Ko nên vs hàng hóa dễ cháy nổ, hóa chất
VT đường thông tin
VT đường bộ
Đường sắ
t : vận hàng với klg lớn với khoảng cách dài, nhiều khi nhanh hơn vận bằng tàu, nhưng bị giới hạn bởi tuyến đường sắt
Xe tải
: nhanh chóng linh hoạt nhưng chỉ vs khối lg hàng vừa phải. kn đáp ứng nhu cầu của từng KH
Vận tải đa phương thức
(MTO- multimodal transport operator)
sd ít nhất 2 ptvt khác nhau, 1 hđ vt, 1 ctu vt, 1 ng chịu trách no về hh trong suốt qtr chuyên chở
Tiết kiệm tgian thuê nhiều bên và tiết kiệm tgian bốc xếp
Các nto a/h
qđịnh vận tải
Sự phức tạp của hệ thống vận tải bên trong và bên ngoài Dn
Phương thức vận tải: bộ, bay,..
: vd các qđ của PL có qđ ptvt ko
Nhu cầu KH
: KH cần nhanh hay chậm
Độ co dãn của cầu
: độ co giãn cầu ngắn => t/g chuyển nhanh
Khả năng của DN
: có đủ tiền k
Quan hệ với KH
Quan hệ với DN VT
: tốt thì vận