Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - Coggle Diagram
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
thuốc điều trị ĐTĐ
nhóm SULFONYLUREA
nhóm MEGLITINIDE
nhóm BIGUANIDE
Metformin
nhóm THIAZOLIDINEDIONE(GLITAZONE)
Pioglitazone
Rosiglitazone
tăng nuy cơ nhồi máu cơ tim và tử vong
nhóm ỨC CHẾ ENZYME ALPHA GLUCOSIDA
Acarbose
miglitol
thuốc có tác dụng INCRETIN
thuốc đồng vận thụ thểGLP 1
Liraglutide
exenatide
ức chế enzym DPP 4
linagliptin
saxagliptin
sitagliptin
vildagliptin
nhóm ức chế kênh đồng vận chuyển Natri-glucose SGLT2
dapagliflozin
canagliflozin
empaglifozin
insulin
chân đoán
chẩn đoán ĐTĐ
đường huyết đói
ĐH trong thử nghiệm dung nạp glucose
HbA1c
triệu chứng điển hình/đường huyết bất kỳ
1 trong 4 yếu tố
chẩn đoán tiền ĐTĐ
có 1 trong các rối loạn
rối loạn glucose huyết đói
rối loạn dung nạp glucose
HbA1c
tiêu chuẩn chẩn đoán ở người ko có triệu chứng
có 1 ít nhất 1 trong các yếu tố nguy cơ sau
tăng huyết áp (SBP>=140mmHg/&DBP >=90mmHg hay đang điều trị thuốc HA)
HDL <35mf/dl/&TG >250mg/dl
gia đình có người bị ĐTĐ thế hệ liền kề
vòng bụng to nam>90cm ,nữ >=80cm
ít vận động
phụ nữ bị đa nang buồn trứng
HbA1c >=5.7% rối loạn glucose huyết đói hay rối loạn dung nạp glucose ở lần xét nghiệm trước đó
có các dấu hiệu đề kháng insulin,béo phì,dấu gai đen
tiền sử tim mạch do xơ vữa động mạch
người lớn BMI>=23kg/m2 hoặc >120% cân nặng lý tưởng
phân loại
điều trị
mục tiêu điều trị
người trưởn thành ko có thai
đỉnh glucose huyết tương mao mạch sau ăn 1-2 giờ
huyết áp
glucose huyết tương mao mạc lúc đói ,trước ăn
lipid máu
HbA1c
nghiêm ngặt hơn
ĐTĐ giai đoạn ngắn
ĐTĐ được điều trị bằng thay đổi lối sống/Melfomin
HbA1c <6.5%(48mmol)
BN trẻ tuổi/ko có bệnh tim mạch quan trọng
nới lỏng hơn
có tiền sử hạ ĐH trậm trọng
lứa tuổi
HbA1c <8%(64mmol/l)
các biến chứng mạch máu lớn ,mạch máu nhỏ
nhiều bệnh lý đi kèm
ĐTĐ trong thời gian dài và khó đạt mục tiêu điều trị
định nghĩa
yếu tố nguy cơ
cơ chế bệnh sinh ĐTĐ