Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
dược lực, let's go :golfer::skin-tone-4::golfer: :sparkles::skin-tone…
dược lực
Đích tác động của thuốc
: Receptor
🎋
Các loại Receptor
-Xuyên màng 🎏
-Vận chuyển 🎠
-Cố định trên màng với
Pr G
Vai trò Receptor
Các LK receptor
Thuận nghich
LK ❌ thuận nghịch
Manitol
Chủ vận
:
**Bure
thuốc gắn lên Reptor
: 2 🎈
-
Chủ vận
: Angonist
-
Đối vận
: Antagonist
Ligand
: chất nào gắn với
Receptor
Hiệu ứng dược lý
let's go :golfer::skin-tone-4::golfer: :sparkles::skin-tone-6:
A
nồng độ hiệu lực
tối thiểu lâu hơn C
B
tốc độ chuyển hóa
= A
SKD = 1/2 liều A
C
tốc độ chuyển hóa
chậm hơn A
nồng độ tối đa
chậm hơn A và B
tg đạt nồng độ tối đa
= tốc độ tương ứng của mỗi liều
nồng độ hiệu lực tối thiểu
là nồng độ phát huy tác dụng
hiệu lực
: td tối đa
Phụ nữ có thai
3 tháng đầu
Phân loại FDA
thuốc Methyldopal
Hydralazin
Nifedipin
Labetalol
Thuốc giảm đau
thuốc mỡ máu
Misoprostol
Thuốc trị dạ dày
-
Sucrafat
Tương tác thuốc
đối kháng dược lý :crossed_swords:
:dancer::man_dancing:đối kháng không thuận nghịch : giành chỗ luôn và không nhả ra
đối kháng không cạnh tranh: hai chất chủ vận,đối vận gắn cùng trên TB nhưng khác
Receptor
(phụ thuộc vào enzym
dị lập thể
), làm giảm tác dụng của nhau
Papaverin
(cây thuốc phiện :smoking::skull:
opium poppy
)
Ức chế enzym
phosphodiesterase
=> tăng :arrow_upper_right:
AMP
vòng => giãn mạch, giãn cơ trơn
chỉ định
rối loạn cương dương
co thắt dạ dày, đường tiêu hóa
dãn mạch não
đau nửa đầu :face_with_head_bandage:
tác dụng phụ
đổ mồ hôi quá mức (vì tăng kích thích lên
M recptor
đỏ mặt
nổi ban
mạch nanh :+1::skin-tone-3:, HA tuột :-1::skin-tone-2:
chống chỉ định
gan
tim :<3:
:+1::skin-tone-5: nhãn áp :eye:
đột quỵ :no_pedestrians:
Acetylcholin
: cũng gây dãn mạch
:dancers:đối kháng cạnh tranh: ➡ cùng gắn vào
receptor
➡ nồng độ thằng nào cao thì gắn vô (phụ thuộc vào nồng độ)
đối kháng sinh lý :rowboat: Hai thuốc tđ ngược nhau
Histamin
➕
Adreanaline
đối kháng hóa học :comet:: nó quýnh nhau trước khi gắn vào
Receptors
thuốc
💊💊
Các cách tác dụng của thuốc
Cơ chế tác động
yếu tố ảnh hưởng tđ của thuốc
Trẻ em
Dược động
Dược lực
Chỉnh liều
Hiệp đồng
Symnergistic
Hiệp đồng cộng :dancer: +:man_dancing::skin-tone-2: = :dancers:
vd
Aspirin
: co mach
Anaglesia
giảm đau
hiệp đồng tăng mức :mahjong: 1+1=3
Phản ứng có hại của thuốc:
ADR
Biến cố bất lợi của thuốc
Phân loại
tương tác thuốc
Phenolbarbital
không được chuyển hóa ở gan
vào được máu thai nhi :sweet_potato::pregnant_woman::skin-tone-4:
chất gây cảm ứng
enzym
thuốc tan trong lipid
thải từ qua sữa :glass_of_milk: có trọng lượng pt < 200
quen thuốc :point_right::skin-tone-3: sau một tg phải tăng liều lên
Người cao tuổi
Dược động
tiềm lực
Phản ứng
thế hệ của thuốc