Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
DÒNG ĐIỆN 1 CHIÊU BIẾN ĐỔI, Xung cường độ tăng chậm --> tiện cơ…
DÒNG ĐIỆN 1 CHIÊU BIẾN ĐỔI
CÁC LOẠI
Ngặt đoạn
Dạng sóng: cường độ tăng/ giảm
Đột ngột:HCN
Từ từ: tam giác
Thời gian và tần số: T tăng--> F giảm
Nổi sống
Cường độ tăng/ giảm đột ngột
Yếu- nhanh--> xung răng lược̣<Saw-tooth>
Tỷ lệ chậm hơn <1s -->dòng điện giống pha xoay chiều < sin chậm>
KHÁI NIỆM
Chiều và cường độ không đổi
Hình dạng xung: tam giác, chữ nhật, thang...
HIỆU QUẢ SINH LÍ
Kích thích TK cảm giác
Ngắt đoạn--> bỏng rát
Gây giãn mạch--> đỏ da
Kích thích TK vận động:
D.C ngắt đoạn --> co thắt cơ
Không gây co cơ lặp lại
kích thích cơ mất phân bố TK với T ngắn nhất 100ms
Giãn nghỉ ngay sau khi ngắt điện
Điện cực âm là điện cực chủ động
Hiệu qủa hóa học
Phản ứng hóa hóc< ngắt doạn < liên tục>
Phỏng hóa học
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ+ ỨNG DỤNG
Tái rèn luyện TK cơ
Tăng khả năng bơm máu
Chậm quá trình loạn dưỡng
Hạn chế phù nề, phù tĩnh mạch
Thay đổi thoái hóa
2-6 tháng: thời gian phẫu thuật vàng
2 năm: mất khả năng hồi phục vĩnh viễn
CHỌN LỰA DÒNG ĐIỆN
Loại xung
Xung chữ nhật:co cơ tốt nhất
Xung hình thang: co cơ yếu, chậm
Xung tam giác: co cơ chậm hơn
Điện cực dính : phổ biến
Thời gian xung
Ban đầu
100 ms --> cơ mất phân bố TK
< 100 ms --> co cơ yế hơn
ON:OFF
1:3, 1:5 : giảm sự mệt mỏi
1:1, 1:2 : cải thiện sức bền<NMES>
OFF dài --> co cơ mạnh hơn
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG
Mục đích: kích thích cơ
Kỹ thuật:
Dơn cực< từng cơ>
2 cực:< nhóm cơ>
Chuẩn bị
Dụng cụ
Điện cực đặt trong miếng xốp ẩm--> giảm tác dụng hóa học
Bệnh nhân
Rửa sạch da vùng điều tri
Cẩn thận vùng da mất cảm giác
Nâng đỡ vùng điều trị --> co cơ thoải mái
Cường độ: cơ nhỏ< cơ lớn
Điểm vận động:1/3 gần, 2/3 xa của bụng cơ
Cách đặt điện cực
Phụ thuộc cơ or nhóm cơ
Da khô: điện trở cao< khó dễn điện
Da sạch+ẩm: điện trở giảm
Đặt tại điểm vận động
Koảng cách điện cực: ít nhất 5cm
Tần số điều trị
ít nhất 90 lần
Thời gian nghỉ: 1-2 phút
Xung cường độ tăng chậm --> tiện cơ mất phân bộ TK