Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LUẬT THUẾ GTGT - Coggle Diagram
LUẬT THUẾ GTGT
Chương 2. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Điều 6. Căn cứ tính thuế
: là giá tính thuế và thuế suất
Điều 8. Thuế suất
Điều 9. Phương pháp tính thuế
Điều 10. Phương pháp khấu trừ thuế
Điều 11. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
Điều 7. Giá tính thuế
Giá tính thuế đối với HHDV quy định tại khoản 1 điều 7 bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm mà cơ sở kinh doanh được hưởng
Giá tính thuế được quy định như sau:
a. Đối với hàng hoá dịch vụ do cơ sở sản xuất kinh doanh bán ra là giá bán chưa có thuế GTGT. Đối với HHDV chịu thuế TTĐB là giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT
b. Đối với HHNK là giá nhập tại của khẩu cộng với thuế NK (nếu có), cộng với thuế TTĐB (nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính thuế hàng nhập khẩu
c. Đối với HHDV dùng để trao đổi, tiêu thụ nội bộ, biếu tặng cho là giá tính thuế GTGT của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này
d. Đối với hoạt động cho thuê tài sản có số tiền cho thuê chưa có thuế GTGT
e.
đ.
g.
h.
i.
k.
Giá tính thuế được xác định bằng đồng VND. Trường hợp người nộp thuế có doanh thu bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỉ giá giao dịch bình quân trên thịt rường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu để xác định giá tính thuế
Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về đối tượng chịu thuế/ đối tượng không chịu thuế/ người nộp thuế/ căn cứ và phương pháp tính thuế/ khấu trừ và hoàn thuế GTGT
Điều 2. Thuế giá trị gia tăng
là thuế tính trên GT tăng thêm của hàng hoá/ dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng
Điều 4. Người nộp thuế
: là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT (gọi là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hoá chịu thuế GTGT (Người nhập khẩu)
Điều 3. Đối tượng chịu thuế
: hàng hoá dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam là đối tượng chịu thuế GTGT, trừ các đối tượng quy định tại điều 5 của luật này
Điều 5. Đối tượng không chịu thuế
25 đối tượng cụ thể
Chương 3. KHẤU TRỪ, HOÀN THUẾ
Điều 12. Khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
Điều 13. Các trường hợp hoàn thuế
Điều 14. Hoá đơn, chứng từ
Chương 4. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 15. Hiệu lực thi hành
Điều 16. Hướng dẫn thi hành