Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Viên nén Spiramycin - Coggle Diagram
Viên nén Spiramycin
Công thức
Gelatin: Tá dược dính
Magnesium stearate: Tá dược trơn
Avicel: Tá dược độn, rã
Eratab: Tá dược độn
Lactose: Tá dược độn, rã
Eudragit E100: Polymer tạo màng bao bảo
vệ trong bao film
Metronidazol: Dược chất
Taclcum: tá dược bao
Acetyl Spiramycin: Dược chất
Sunset yellow lake: Tá dược màu
Đỏ Erythrosin lake: Tá dược màu
Kỹ thuật bao viên bằng pp bao màng mỏng
Nguyên liệu
Polymer
Được hòa tan hay phân tán cùng dung môi hay môi trường phân tán, sau đó phun vào viên
Sấy cho dung môi/môi trường phân tán bay hơi hết, còn lại polymer sẽ bám tạo thành màng mỏng xq viên
Chất dẫn
Dung môi hữu cơ
Chất rắn phân cực ( như nước, cồn...) dưới dạng hỗn dịch rồi đưa bao. Các dẫn chất này bay hơi chậm hơn do đó quá trình bao kéo dài nhưng an toàn và dễ thực hiện hơn.
Hiện nay, trên thị trường có loại tá dược bao film bán sẵn ở dạng bột để pha hỗn dịch khi cần, hoặc đã được pha sẵn thành hỗn dịch ( Aquacoat, Pharmacoat,..)
Chất làm dẻo
Tăng độ dẻo dai
Đàn hồi của màng như: PEG, glycerin,
propylene glycol, dietyl phthalate
Cách chọn nguyên liệu
Bao màng tan ở ruột
Dùng các polymer kháng dịch vị và tan ở ruột
Eudrgit L,S,CAP, polyvinyl acetat phthalat
Bao màng bảo vệ
Dùng các polymer có khả năng chống ẩm, dễ tan trong dịch vị
HPMC, Eudragit E, PEG 6000, Shellac, Zein,...
Sơ đồ bào chế viên nén bằng pp tạo hạt ướt