Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Cephalexin - Coggle Diagram
Cephalexin
Công thức
Magnesium stearate: tá dược trơn
Talc: Tá dược trơn
Natri lauryl sulfat: Chất diện hoạt
Aerosil: Tá dược độn
Cephalexin: dược chất, kháng sinh
Mục đích của đóng thuốc vào nang
Kéo dài tác dụng của thuốc (tác dụng kéo dài)
Khu trú tác dụng của dược chất ở ruột
Bảo vệ dc tránh các tác động bất lợi ngoại môi như: độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
Hạn chế tương kỵ của dược chất
Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất
Các tá dược cần thêm vào bột thuốc đóng nang
Tá dược độn
Dùng trong trường hợp liều hoạt chất thấp không chiếm hết dung tích nang
Cũng có trường hợp bột dược chất trơn chảy kém, phải cho thêm tá dược pha loãng trơn chảy tốt như tinh bột biến tính, lactose phun sấy...
Chất diện hoạt
Tăng khả năng thấm ướt của khối bột trong dịch tiêu hóa, vd Natri laurylsulfat
Tá dược trơn
Thời gian trộn tá dược trơn với bột thuốc cũng cần xác định cho từng loại bột thuốc để phát huy hiệu quả của tá dược.
Magnesi stearat, calci stearat, aerosol... với tỷ lệ từ 0,5 - 1%
Để điều hòa sự chảy, giúp cho bột hoặc hạt chảy đều vào nang nhằm đảm bảo sự đồng nhất về khối lượng, hàm lượng dược chất.