Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
phân biệt các từ - Coggle Diagram
phân biệt các từ
知道/会/认识/明白/懂
-
会
-
-
sẽ, biểu thị khả năng , có thể/không thể
-
懂/明白
-
Đều mang nghĩa hiểu tuy nhiên ”懂” mang nghĩa hiểu sâu nội hàm, cần nhận thức của bản thân nhiều hơn (như đạo lý, triết lý, bài học...). Còn “明白” là nắm bắt rõ ràng, đầy đủ nội dung, thường được người khác giảng giải hay yêu cầu mệnh lệnh.
-
Chú ý: Phần lớn “懂” và “明白” có thể dùng tương đương nhau vì trong nhiều trường hợp cả 2 đều mang nghĩa hiểu và không phân định được rõ ràng là hiểu được nội hàm hay nắm bắt được nội dung.
(3)老师刚才讲的问题,你懂/明白了吗?
知道/明白
“明白” nhất định là đã “知道” nhưng “知道” chưa chắc đã “明白”.
(1)我知道这首诗但不太明白它的内容。(tôi biết bài thơ này nhưng không hiểu lắm nội dung của nó)
明白
V: hiểu/biết ADJ: thôgn minh , rõ ràng
-
-
-
-
-
-
-
-
-