Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
động lượng từ, lưu ý: - Coggle Diagram
động lượng từ
次
lần
次 nhấn mạnh sự trải nghiệm (đã từng làm việc gì đó mấy lần rồi)
:来,去,买,吃,见,用,比赛。。
Trong giao tiếp khẩu ngữ, 次được dùng nhiều hơn là 遍
遍
lần/lượt
nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu đến cuối của hành động
听,说,读,写,看,唱,讲。。
趟
chuyến
V+ 一趟+o
下
lưu ý:
không phải chỗ nào dùng 次cũng có thể thay bằng 遍
Nếu động từ là 写,读,听,说,看,找。thì 次cũng có thể thay bằng 遍
听,说,唱,看,读,写。。được lặp lại ngay trong cùng một thời điểm (vừa làm lần 1 thì lặp lại hành động thành lần2.3 luôn) 次/ 遍đều được
Còn nếu động từ là 来,去,回,买,用。。.
dùng 次
听,说,唱,看 ,..được lặp lại ,không cùng thời điểm (có sự cách quãng về thời gian) dùng 次,
dùng 次