Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
các loại câu - Coggle Diagram
các loại câu
câu hỏi
câu hỏi tỉnh lược chữ 呢·
N+呢?
thêm 呢 vào cuối câu hỏi khác tăng thêm ngữ khí
我的车在哪儿——》我的车呢?
。。。吗?
为什么
怎么(tính chất truy vấn cao hơn)
一点儿什么:chút gì không?
怎么样/怎样
cuối câu chưng cầu ý kiến
phán đoán 。。。,对吗?
câu hỏi chính phản, trong câu liên động : phủ định vào V1
ADJ+不+ADJ V+不+V
有+没有
是不是
sauS
trước S
cuối câu , phải có dấu phẩy
câu hỏi lựa chọn 还是
trả lời:或者
还是có thể đứng trước chủ ngữ -> thể hiện sự lựa chọn tối ưu
。。。。,了吗?
。。。,了没有?
S+V+没+V+O?
trả lời : 没
câu hỏi 吧 đăt ở cuối câu .vd: 你是老师吧?
doán 80/90%
câu chủ ngữ vị ngữ đơn giản
S+V+O
S+不+V+O
S+没有+O
câu động từ song tân ngữ
chỉ có một số động từ đặc biệt (给;还;告诉;教;问;送;。。
S+V+O1( người gián tiếp)+O2(vật trực tiếp)
làm gì cùng ai
S( số nhiều )+一起/一块儿(văn nói)+V+O
làm gì cho ai
s+给+O(người thụ hưởng)+V+O
làm gì ở đâu
S+在+O(vị trí)+V+O
khi nào ,bao giờ ,làm gì
S+几点/什么时候+V+O
câu chữ 把
câu liên động ( 1 chủ ngữ thực hiện ít nhất 2 động tác trở lên