Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BỔ NGỮ XU HƯỚNG - Coggle Diagram
BỔ NGỮ XU HƯỚNG
BỔ NGỮ XU HƯỚNG ĐƠN
V+来/去
来: người nói đã ở đấy / hướng về người nói
去:hướng xa người nói
起 ko + 下
O địa điểm
V+O+来/去
这次回法国,什么时候回来?
O N vật/người
V+了+O+来/去
他们带了一份礼物来。
V+来/去+了+O
他们带来了一份礼物。
ko đặt了 xuống cuối câu
BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP
V+V2( bổ sung thông tin V1)+来/去
O nơi chốn
V+V2+O+来/去
小王跑回家去了
O người /vật
V+V2+来/去+了+O
他从图书馆带回来了一本书
V+了+O+V2+来/去
他从图书馆带了一本书回来
V+V2+了+O+来/去
他从图书馆带回了一本书来。
VỊ TRÍ CỦA 了
không có O
ngay sau V/ cuối câu
O nơi chốn
cuối câu
了 thường đứng sau BNXH kép / sau V
爸爸给我买回来了一份礼物
爸爸给我买了一份礼物回来。
V+出来
nhận ra
我听出来了,是爸爸的声音
từ không thành có
你把你想说的话说出来吧。
phủ định :S+V+不+BNXH
我想不出办法来
V+起来: biểu thị V bắt đầu &tiếp tục
天气热起来了
nếu V có O => V+起·+O+来
V+下去: V đang tiến hành&tiếp tục diễn ra/ tình huống đã tồn tại& tiếp tục tồn tại
如果你不锻炼,你可能会胖下去。
có thể đi với 继续
想起来/想出来
想起来: nhớ ra
想出来: nghĩ ra
ĐỊNH NGHĨA
đứng sau V biểu thị xu hướng động tác