Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
tim mạch :<3: - Coggle Diagram
tim mạch :<3:
thuốc tăng huyết áp
:explode:
chẹn thụ thể (ARBs)
Candesartan
Irbesartan
Losartan
Olmesartan
Telmisartan
Valsartan
ức chế thụ thể AT1 >> Angiotensin II
ức chế Ca (CCB)
chủ yếu ở mạch
Nifedipin
ng liệu điều chế
: acetyl acetat methyl; 2-nitro benzadehyd
định tính
có nhóm NO2>> diazo; N-91-naphtyl) etylendiamin digydroclorid>>màu đỏ
đlượng
: 1.oxi hóa-khử,chẩnđộ bằng Cericamonisulfat 2. dl mt khanh Acid percloric/acid acetic
Nicardipin
Isradipin
Nitredipin
Flunarizin
Felodipin
Lacidipin
Amlodipin
Nimodipin
t/d phức tạp
Urapidil
Bepridil
t/d ở tim, mạch
Verapamil
định tính
:
liebermann
> màu đen ;
marquis
>màu xám;
HgCl2
> tủa trắng ;
KMnO4/ H2SO4
> tủa tím sang vàng
định lượng
: môi trường khan ; acid acetic khan, thủy ngân acetat; chuẩn độ bằng HCLO 0,1N
Diltiazem
Ko phối hợp với thuốc chẹn beta >> hạ HA
nhịp tim nhanh
dùng cho BN cao ha kèm thiếu máu cục bộ
:
ĐINH TÍNH
A-B , mtrkhan , sắc ký lỏng
ức chế beta (BBs)
K chọn lọc beta1+2
Pidolol
Propanolol
ngliệu điều chế
: Acid glyciol
định tính
:marquis : màu xanh
định lượng
A-B
Nadolol
Timolol
chọn lọc trên tim beta 1
Atenolol
Acebutolol
Metoprolol
Esmolol
(cấp cứu)
chẹn anpha ;beta
Labetolol
Celiprolol
CĐ :thiếu MÁU TIM CỤC BỘ
NHÓM Lợi tiểu
Lợi tiểu Thiazide
: Hydroclothiazide,
Indapamide, Clothalidone
Metolazone
Indapamide
Hydroclorothiazid
Clorothiazid
hạ kali huyết ;hay dùng trong suy tim mạn;THA;phù vô căn
Lợi tiểu giữ kali
: Spironolacton, Triamterene,
Amiloride
Triamterene
Amiloride
Spironolacton
Lợi tiểu quai
: Furosemide
Furosemide
Torsemide
Ức chế men Carbonic Anhydrase:
Acetazolamide
cơ chế: Bài tiết nước, giảm thể tích huyết tương,
giảm cung lượng tim, hạ huyết áp
chỉ định:HA ở người già và người mập phì
Gĩan mạch trực tiếp
Dãn Động Mạch
Minoxidil
ức chế phosphodiesterase làm chậm thủy phân
monophosphat vòng gây giãn mạch adenosin
tdp: nhịp nhanh, giữ nước và muối gây phù
Diazoxid
hoạt hóa K+ATPase gây giãn mạch hạ huyết áp
tdp: Tăng đường huyết, uric, giữ Na, nhịp nhanh
Hydralazin
tdp: Nhịp nhanh, đau ngực, buồn nôn, tiêu chảy
động mạch và tĩnh mạch
natri nitroprusid
Hydralazin và natri nitroprusid giãn cơ trơn mạch máu do tạo
NO trong các tế bào cơ trơn :
tdp : buồn nôn, đỗ mồ hôi
ức chế renin trực tiếp - Aliskiren
ức chế men chuyển ACEis
:!:
captopril
nguyên liệu điều chế
:acid 2-methyl acrylic
định tính
: trong mtr kiềm =paladiclorid>> màu cam; natriprusiat >> màu tím
định lượng
: Iod-Iodat (SH) ;A-B (COOH)
Thử tinh khiết
– Tro sulfat, kim loại nặng, giảm khối lượng do sấy khô
CHỈ ĐỊNH
– Tăng huyết áp đơn trị liệu hay phối hợp– Suy tim
Enalapril
Fosinopril
Lisinopril
Perindopril
Quinapril
Ramipril
Trandolapril
TDP đặc trưng:
ho khan
đuôi -pril
chẹn alpha
kìm giao cảm tác dộng trung ương
Methyldopa
Clonidin
Chẹn Hạch giao
cảm
Trimethaphan
tác động ngoại vi
Guanethidin
Hạ huyết áp Thể đứng
Reserpin
Thuốc chẹn
alpha
Phentolamin
Phenoxybenzamin
Prazosin
Doxazosin
Terazosin
thuốc cường giao cảm
R=CH3 adrenalin
R=CH(CH3)2 isoprenalin