Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC THIÊN TAI KHÁC, lũ lụt nghiêm trọng hơn /3/, lũ lụt kéo dài, nhiều S…
CÁC THIÊN TAI KHÁC
ngập úng
NN( ĐBSH)
chủ yếu do mưa to
đặc biệt vùng thấp trũng
ĐBSH
do
mưa bão diện rộng
lũ tập trung
trên
các hệ thống đê
lớn
mặt đất thấp
quanh có đê
sông
biển
bao bọc
mặt khác
mức độ đô thị hóa
cao
mưa lớn 400-500mm
đất thấp
quanh có đê
ĐBSCL
địa hình thấp
k đê
mưa lớn
ngập úng diện rộng
2/3 đb bị ngập
khả năng tiêu úng chậm
địa hình thấp
thủy triều lên cao
TrB
dễ thoát nc
vùng trũng
bị úng
hậu quả
thiệt hại hoa màu
hư hại công trình xây
ô nhiễm MT
dịch bệnh
biện pháp
ĐBSH
đắp đê dọc 2 bờ sông
phân lũ vào các sông nhánh
s.Đáy
vùng trũng đc cb trc
xây hồ chứa nc
thượng lưu sông
H.Hòa Bình
H.Thác Bà
trồng rừng đầu nguồn nc
nạo vét lòng sông
ĐBSCL
cách tốt nhất
sống chung vs lũ
NN
S.Cửu Long dài
diện tích lưu vực
lớn
tổng lg nc
rất lớn
dạng lông chim
mạng lưới kênh rạch
chằng chịt
sự điều tiết nc
Biển Hồ
do
địa thế thấp
địa hình bằng phẳng
lượng nc tập trung quá lớn mùa lũ
tác động triều cường
do
lâu đời
ng dân thích ứng vs lũ
lũ mang nhiều lợi ích
cá tôm
phù sa
bồi đắp đồng ruộng
nc ngọt
thau chua rửa mặn đất
trong qtr sống chung vs lũ
tập quán sx
nghành nghề
nếp sống
đc định hình
hạn hán
do
khí hậu phân hóa theo mùa
mùa khô
đặc điểm
Bắc
các thung khuất gió
Yên Châu
s.Mã
kéo dài 3-4 tháng
Nam
(ĐBNB)
khắc nghiệt hơn
4-5 tháng
TN
6-7 tháng
cực NTB
3 tháng
lg mưa thấp
nhiều tháng k mưa
hậu quả
tác động mạnh đến
MT
hủy hoại
thực vật
động vật
quần cư hoang dã
KT
giảm
n/s cây trồng
S gieo trồng
sản lg lúa
XH
SK con ng
gây ra
đói nghèo
bệnh tật
xung đột
biện pháp
use hợp lí tn nc
sx nn
thực hiện
quy hoạch tưới tiêu hợp lí
xây ruộng đất giữ nc
lựa giống cây chịu hạn
xây hồ chưa nc
xây dựng và nâng cấp
hệ thống tưới tiêu
giành thế chủ động
trồng và bảo vệ rừng
lũ quét
NN
mưa lớn
đặc biệt
vùng mất lp phủ thực
xói mòn mạnh
sạt lở mạnh
có lũ quét
nước ta
nhiều nhất
P.Bắc
T6-T10
MTr
T10-T12
hậu quả
thiệt hại lớn về ng và của
bệnh dịch
phá hủy các công trình
ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nc vùng đó
gây thương vong
biện pháp
trồng rừng đầu nguồn
phòng sạt lở đất sau bão
di dời dân
xây dựng (nâng cao) hệ thống đê điều
lũ lụt nghiêm trọng hơn /3/
.
.
lũ lụt kéo dài
.
.
nhiều S bị ngập úng mùa khô
.
.
lũ tương đối điều hòa
kéo dài nhiều tháng
.
.
can't đắp đê dọc sông
can đắp đê bao từng vùng
.
.