Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Xương S1.5 - Coggle Diagram
Xương S1.5
Số lượng, phân chia
80 trục
1 Móng
6 Tai
22 Sọ
8 Hộp sọ
1 Chẩm
1 Bướm
1 Trán
1 Sàng
2 Đỉnh
2 Thái dương
14 Mặt
2 Lệ
2 Xoăn mũi dưới
2 Mũi
2 Hàm trên
1 Hàm dưới
2 Khẩu cái
2 Gò má
1 Lá mía
51 Thân
24 Sườn( 7+5)
1 Ức
26 Cột sống ( 33-35 đốt)
12 Ngưc
5 Thắt lưng
7 Cổ
Cùng 5
Cụt 4-6
126 treo
64 trên(32x2)
1 cánh tay
2 cẳng tay
1 Đòn
27 bàn tay
5 đốt bàn
14 đốt ngón
8 Cổ
Thang Thê Cả Móc (trên)
Thuyền Nguyệt Tháp Đậu ( dưới)
1 Vai
62 dưới(31x2)
1 bánh chè
1 chày
1 đùi
1 mác
1 chậu
7 cổ
Hợp Thuyền 3 Chêm (trước)
Gót Sên (sau)
5 đốt bàn
14 đốt ngón
Cấu tạo
Chung
Mô xg đặc
Mô xg xốp
Màng ngoài
Ổ tủy
Riêng
Ngắn
Dẹt
Dài
Bất định hình
Vừng
Có hốc khí
Các loại mạch máu
ĐM nuôi
Lớn
Nhỏ
ĐM màng
Hình thành và phát triển xương
Cốt hóa trực tiếp
Phôi thai
Sau khi ra đời
Cốt hóa gián tiếp
Cốt hóa nguyên phát
Cốt hóa thứ phát
Mô hình sụn tăng trưởng
Hình thành sụn khớp và sụn đầu xương
Hình thành mô hình sụn
Tăng trưởng
Dài
Dày
Chức năng
Tái tạo xương