Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO - Coggle Diagram
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
TIÊN LƯỢNG
-
Yếu tố tiên lượng
-
-
K/quả CĐHA
TT thân não 2 bên, xuất huyết ngoài màng cứng, dưới màng cứng/màng nhện và đường giữa di lệch đáng kể
-
-
Độ dài GĐ quên sau CT (PTA): tính từ lúc CT-->trí nhớ hàng ngày trở lại liên tục !
-
-
-
-
- GOS-E
- DRF: GĐ cấp-->GĐ tgia CĐ (LG cả KK thể chất, nhận thức, ADL, tgia CĐ)
- FIM, BI: đo lường thay đổi trong MĐ PH
CHIẾN LƯỢC CAN THIỆP
-
NB RL Ý THỨC
- Tình trạng hôn mê
- Stt thực vật
- Mức ý thức min (MCS)
MCS:
- Ý thức thay đổi nghiêm trọng, hành vi min nhưng rõ ràng về nhận thức bản thân,mt
STT thực vật:
- CN dưới đồi và CN thân não đc bảo tồn
- Hoàn toàn kh nhận thức đc bản thân,mt
Hôn mê:
- Glasgow <=8
- kéo dài<1m
- kh phản ứng bằng lời nói, kh tuân theo mệnh lệnh, kh mở mắt tự nhiên & dưới bất kì kt
Phân định và thiết lập 1 hình thức giao tiếp hiệu quả, đáng tin cậy để NB tham gia vào chăm sóc bản thân
-
NB RL NHẬN THỨC
suy giảm
- sự chú ý
- phán đoán
- xử lý tổ chức thông tin (thính/thị giác)
- trí nhớ
- tập trung
- giải quyết VĐ
- hành vi
- khởi đầu VĐ
-
NB KÍCH ĐỘNG SAU CT
-
-
CHIẾN LƯỢC
Cung cấp mt an toàn, yên tĩnh, giảm các kt cảm giác/thị giá/thính giác từ mt
Lưu ý thuốc BN sd
thuốc điều trị kích động, chống co giật, kt tk, beta blockers, chống động kinh, phenytoin, carbamazepine...
Td phụ: chóng mặt lơ mơ, yếu, cđ chậm
NB RL TKTV
THA, nhịp tim nhanh, tăng TLC... sau CTSN
-
-
Ra mồ hôi liên tục, tăng thân nhiệt
-
-
BP ứng phó ngay lập tức
đặt NB trên giường, các chi ở vị trị giải phẫu trung tính
-
-
-
-
NB CO CỨNG - TĂNG TLC
PHCN
Giảm các yếu tố kt để giảm phần nào TLC, kéo giãn, chịu sức... nhưng chủ yếu duy tri ROM và chung sống suốt đời.
-
Thuốc
Thuốc tại chỗ đc ưa chuộng hơn vì nhiều loại thuốc uống làm trì hoãn kích hoạt tk và dẫn đến td phụ về nhận thức
Triệu chứng thường gặp
Huyết khối TM sâu
-
How: phù, nóng, đỏ, homans +
- Ngừng điều trị VLTL và trao đổi với bsi điều trị
Hạ HA tư thế
-
-
- Theo dõi HA trong quá trình thay đổi tư thế
- Nằm xuống, nâng chân cao, hít thở
- Đánh giá nhu cầu dùng vớ y khoa
RL nuốt
-
Why: Giảm phối hợp cơ nuốt/ phản xạ nuốt/ kiểm soát lưỡi, hầu/TT thần kinh sọ
- VP hít sặc: điều trị chuyên khoa
Cốt hóa lạc chỗ
Why: hinh thành xương vùng ngoaid khớp, cơ, mô mềm (có thể xảy ra cùng lúc với tăng TLC)
How: đau, nhạy cảm khu trú, sốt nhẹ, phù - phổ biến ở hông, gối, vai, có thể gây giới hạn vận động
-
Động kinh
Why: Bly thần kinh, tim mạch, tâm thần và nguyên nhân khác.
How: mất ý thức, gồng cứng, chi co giật, có thể cắn lưỡi, môi, chảy dãi, mất kiểm soát tiêu tiểu
-