Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
đặc điểm chung địa hình VN, bề mặt san cổ thấp, thoải, nhân tố trực tiếp…
đặc điểm chung địa hình VN
đa dạng
phức tạp
thay đổi
B-N
T-Đ
mn-đb-ven biển
đồi núi là bộ phận qtr nhất
đồi núi
3/4 S
chủ yếu núi thấp
dưới 1000m
85%
trên 2000m
1%
cao nhất
dãy HLS
đỉnh Phan-xi-păng: 3143m
tạo 1 vòng cung lớn
hướng ra biển Đông
chạy dài 1400km
miền TB
miền ĐNB
lan sát biển
bị nhấn chìm
các đảo như VHL
đồng bằng
1/4 S
bị đồi núi ngăn thành nhiều khu vực
DHMT
còn đồi núi sót
ĐBSH
cấu trúc địa hình đa dang, đc tân kiến tạo nâng lên tạo nhiều bậc kế tiếp nhau
lãnh thổ
đc tạo lập vững chắc
sau Cổ kiến tạo
nhiều năm k đc nâng
chịu bào mòn ngoại lực
vận động Tân kiến tạo
địa hình nâng
tạo nhiều bậc kế tiếp
đb
đồi núi
bờ biển
thềm lục địa
địa hình thấp dần từ nội địa ra biển
hướng nghiêng chung
TBĐN
thể hiện rõ qua hướng chảy sông
2 hướng núi chính
TBĐN
núi ở TB, TS
Vòng Cung
núi ở ĐB
mang t/c NĐGMA và chịu tác động mạnh từ con ng
tân kiến tạo
Ngoại lực của khí hậu
mang t/c NĐGMA
vùng núi
đất đá nhanh bị phong hóa
mưa lớn theo mùa
tăng cường qtr
xói mòn
rửa trôi
xâm thực
ở những khối núi lớn
đặc biệt nơi mất lp phủ thực
.
tạo
thung khô
suối cạn
nón phóng vật chân núi
vùng địa hình đá vôi
qtr cacxto diễn ra nhanh
tạo
địa hình cacxto độc đáo
mạch nc ngầm khoét sâu vào núi đá
tạo
hang động độc đáo
đồng bằng
qtr bồi tụ diễn ra nhanh
ĐBSH
ĐBSCL
chịu tác động mạnh từ con ng
các hđ sx của con ng
tác động mạnh vào MT
lm thay đổi địa hình tự nhiên
tạo địa hình nhân tạo
cầu cống
đg gthong
nhà cửa
.
biến dạng địa hình
giảm S rừng tự nhiên
bề mặt san cổ thấp, thoải
.
.
nhân tố trực tiếp hình thành địa hình nc ta
.
.
.