Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH LÝ THÀNH NGỰC - Coggle Diagram
TRIỆU CHỨNG HỌC BỆNH LÝ THÀNH NGỰC
HC thành ngực
tt mô mềm và x. thành ngực
film thẳng
film chụp tiếp tuyến
HC màng phổi
ĐN: khí, dịch hoặc mô bất thường trong khoang mp
TDMP
ko thay đổi TDMP khu trú hoặc u phổi
thay đổi theo tư thế: TDMP tự do
TKMP
tràn khí có áp lực
Tràn khí + tràn dịch MP
Dày mp
Vôi hóa mp
U mp
u nguyên phát
u di căn
HC phế nang
ĐN: dịch, tb lành hay ác tính trong pn
7 dấu hiệu
HC mô kẽ
ĐN : dịch hay tb bất thường trong mô ké phổi
4 Đặc điểm
Biểu hiện
dạng đường Kerley
dạng bóng mờ
HC phế quản
tt trực tiếp hay gián tiếp của pq
Dày thành pq
Giãn pq
tắc pq hoàn toàn( xẹp phổi)
tắc pq ko hoàn toàn
Xẹp phổi dạng đĩa
HC mạch máu
ĐN: thay đổi khẩu kính hoặc số lượng, tình trạng mạch máu
Phân bố và tái phân bố tuần hoàn phổi
tăng d mm khu trú
tăng d mm lan tỏa
Tăng d mm trung tâm và giảm d mm ngoại vi
thay đổi rốn phổi
tăng áp TM sau mao mạch hay tăng áp ĐM trước mao mạch
HC nhu mô
ĐN: bao gồm tt phế quản, phế nang, mô ké, mạch máu
Đặc điểm
Đậm độ nhu mô
Biểu hiện
bóng mờ tròn đơn độc
hình nhiều bóng mờ
hình hang
hình bóng sáng
hình tăng sáng lan tỏa hoặc khu trú
hình vôi hóa
HC trung thất
khí dịch hoặc bất thường trung thất
XĐ tổn thương trung thất
Đặc điểm
định vị trung thất
Các dấu hiệu trung thất:
dh bóng mờ
dấu cổ ngực
dấu ngực bụng hay dấu tảng băng
dấu bắt chéo tốn phổi
dấu hội tụ mạch máu