Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LUẬT LAO ĐỘNG VÀ VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI KINH DOANH - Coggle…
LUẬT LAO ĐỘNG VÀ VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI KINH DOANH
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã
Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 44. Phương án sử dụng lao động
Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
Điều 46. Trợ cấp thôi việc
Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 47. Trợ cấp mất việc làm
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU
Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
TIỀN LƯƠNG
Điều 97. Kỳ hạn trả lương
Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
Điều 96. Hình thức trả lương
Điều 99. Tiền lương ngừng việc
Điều 95. Trả lương
Điều 100. Trả lương thông qua người cai thầu
Điều 94. Nguyên tắc trả lương
Điều 101. Tạm ứng tiền lương
Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
Điều 102. Khấu trừ tiền lương
Điều 92. Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 103. Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp
Điều 91. Mức lương tối thiểu
Điều 104. Thưởng
Điều 90. Tiền lương
THỜI GIỜ LÀM VIỆC
Điều 107. Làm thêm giờ
Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường
Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt
Điều 106. Giờ làm việc ban đêm
THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Điều 109. Nghỉ trong giờ làm việc
Điều 110. Nghỉ chuyển ca
Điều 113. Nghỉ hằng năm
Điều 111. Nghỉ hằng tuần
Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
Điều 115. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
Điều 112. Nghỉ lễ, tết
THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 123. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
Điều 121. Hiệu lực của nội quy lao động
Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật lao động
Điều 120. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động
Điều 125. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
Điều 119. Đăng ký nội quy lao động
Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
Điều 118. Nội quy lao động
Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
Điều 117. Kỷ luật lao động
Điều 128. Tạm đình chỉ công việc
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 129. Bồi thường thiệt hại
Điều 130. Xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Điều 168. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 169. Tuổi nghỉ hưu
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 184. Hòa giải viên lao động
Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động
Điều 179. Tranh chấp lao động
Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động
Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động
Điều 20. Loại hợp đồng lao động
Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động
Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động
Điều 24. Thử việc
Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
Điều 25. Thời gian thử việc
Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
Điều 13. Hợp đồng lao động
Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc
Điều 26. Tiền lương thử việc
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động
Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động