Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÔNG TY TNHH ĐA THÀNH VIÊN - CÔNG TY HỢP DANH - Coggle Diagram
CÔNG TY TNHH ĐA THÀNH VIÊN - CÔNG TY HỢP DANH
CT TNHH ĐA TV
Đặc trưng cơ bản
Số thành viên 2-50 người
Thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi góp vốn
Không được phát hành cổ phiếu
Có tư cách pháp nhân
Kết nạp thành viên mới < 50 người
Chế độ tài chính
Huy động vốn từ các thành viên trong công ty
Thông qua hoạt động vay vốn, tín dụng từ cá nhân tổ chức
Phát hành trái phiếu
Bộ máy quản trị
Hội đồng thành viên
Chủ tịch hội đồng thành viên
(Tổng) giám đốc
Ban kiếm soát
'> 11 Thành viên => lập ban kiểm soát
'< 11 thành viên => ban kiểm soát phù hợp với công ty
Ưu/Nhược điểm
Ưu điểm
Hạn chế rủi ro tài chính
Quản lí, điều hành đơn giản hiệu quả
Lý tưởng với mô hình nhỏ/vừa
Khả năng sở hữu nhiều vốn góp
Nhược điểm
Tính an toàn pháp lý thấp
Quy mô thành viên bị giới hạn
Cơ chế thay đổi thành viên phức tạp
Huy động và chuyển nhượng vốn khó khăn
CT HỢP DANH
Đặc trưng cơ bản
Có ít nhất 2 thành viên lập nên
Có tư cách pháp nhân
Không phát hành chứng khoán
Thành viên
Thành viên hợp danh
Là cá nhân
Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
Thành viên góp vốn
Là cá nhân/tổ chức
Chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp
Nặng về tính đối nhân
Chế độ tài chính
Góp vốn
Quy định tại điều 178 LDN 2020
Vay vốn
Không phát hành chứng khoán/trái phiếu
Huy động bằng cách kết nạp thành viên mới
Vay vốn từ các tổ chức tài chính
Chuyển nhượng/rút vốn
Không được chuyển nhượng vốn góp của mình cho người khác
Có quyền rút khỏi công ty phần vốn góp sẽ được trả lại
Phân chia lợi nhuận/lỗ
Tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp, hoặc theo quy định điều lệ công ti
Bộ máy quản trị
HĐTV
Gồm tất cả các thành viên
Chủ tịch HĐTV/(Tổng) giám đốc
1 thành viên hợp danh do HĐTV bầu
Ưu/Nhược điểm
Ưu điểm
Tạo sự tin tưởng cao
Dễ vay vốn và hoãn nợ
Cơ cấu gọn, dễ quản lí. Phù hợp DN vừa/nhỏ
Nhược điểm
Không phát hành chứng khoán
Không minh bạch TS
TV hợp danh chịu tỷ lệ rủi ro cao