Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Khoa học quản lý chương 1 : - Coggle Diagram
Khoa học quản lý chương 1 :
Lãnh đạo
Tạo động lực
làm việc
Định hướng đường lối
, phương hướng và tổ chức
Quản lý
Điều khiển
Theo dõi
Tổ chức
Tổ chức gồm 4 nguyên tắc
Có mục đích riêng biệt
Gồm nhiều người nhằm phục vụ mục tiêu chung
Có cấu trúc nhất định
Mở và thường xuyên tương tác với môi trường
Vai trò của quản lý trong tổ chức
Đảm bảo ổn định và thích ứng của tổ chức -> tạo vị thế và gia tăng đóng góp cho xã hội
Kết hợp lợi ích cá nhân với lợi ích tập thể -> vận dụng tối ưu nguồn lực
Định hướng hoạt động -> lập kế hoạch, phân công, tổ chức
Các cấp quản lý
Theo phạm vi quản lý
Nhà quản lý chức năng: Theo dõi, đôn đốc những hoạt động theo chuyên môn quy mô hẹp như: nhân sự, kinh doanh...
Nhà quản lý tổng hợp: Chịu trách nhiêmkj với những đơn vị phức tạp, đa dạng như tổ chức hay chi nhánh hoạt động độc lập
VD: chủ tịch, tổng quản, , hiệu trưởng...
Nhà quản lý dự án:: Chịu trách nhiệm tổ chức, điều phối nguồn lực cho các dự án
Theo cấp quản lý
Quản lý cấp trung: quản lý phân hệ của hệ thống hoặc bộ phận mang tính cơ sở
Quản lý cấp cơ sở: việc quản lý gắn liền trực tiếp với người lao động -> có trách nhiêmk đảm bảo cơ sở đạt được mục tiêu và có trách nhiệm giải trình
Quản lý cấp cao: Toàn bộ tổ chức hoặc phân hệ lớn
Vai trò của nhà quản lý
Vai trò quyết định
Người dẫn đường: Hành động như người khởi xướng, khuyến khích cải tiến và đổi mới
Giải quyết những xáo trộn: có hành động khi tỏi chức đối mătj với khó khăn bất ngờ
Phân phối: Phân phối nguồn thời gian và quỹ, phương tiện, nhân sự
Đàm phán: Đại diện thương lượng đàm phán
Vai trò thông tin
Người nhận, xử lý thông tin: Thu thập thông tin bên trong bà ngoài có khả năng ảnh hưởng đến tổ chức
Phát tin nội bộ: Truyền đạt thông tin bên trong và ngoài cho nội bộ
Phát ngôn: Truyền đạt thông tin tổ chức ra bên ngoài
Vai trò liên kết con người
Đại diện: trở thành biểu tượng của tổ chức
Lãnh đạo: Xây dựng mối quan hệ với cấp dưới, động viên, thúc đẩy nhân viên
Tạo dựng mối quan hệ:: tạo dựng mối quan hệ bên trong và bên ngoài
Đặc điểm khoa học quản lý
Có tính ứng dụng cao
Là bộ môn khoa học xã hội hành vi
Khoa học có tính liên ngành liên bộ môn
Mang tính kho học và nghệ thuật
Phương pháp nghiên cứu
Duy vật biện chứng
Phương pháp phân tích hệ thống
Phương pháp phân tích mô hình hoá
Phân tích thực nghiệm