Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nguyễn Thị Kiều Hương ND BUỔI 29 + 30 +31+32, BUỔI 31 +32 ( tiếp) -…
Nguyễn Thị Kiều Hương
ND BUỔI
29 + 30 +31+32
Chữa BT số 47
Các chi phí không được tính vào giá gốc hàng tồn kho: -> CP NC. CP SXC, CPBH, CP QLDN ph/s trên mức bình thường đưa vào GV,CP bảo quản (HTK, Cp v/chuyển hàng đi bán)
Sự khác nhau giữa thuế và kế toán
Cổ tức mà cty đc chia
Kế toán: LN, DTTC
Thuế: TN miễn thuế
CP phạt VPHC về thuế
CP khác-> 811
CP ko đc trừ
CP có HĐ từ 20 trđ trở lên thanh toán bằng tiền mặt
Vẫn tính vào CP
CP ko ddc trừ
KH xe ô tô vượt 1,6 tỷ ko KD
Khấu hao toàn bộ
Phần vượt bị loại
Luật kế toán số 88/2015
Nhiệm vụ
Thu thập và xử lý thông tin số liệu kế toán theo đối tượng và ND Cviệc kế toán
Kiểm tra, giám sát cá khoản thu, chi TC, Nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ, ktra, qly SD TS và nguồn gốc hình thành TS; ph/hiện và ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán.
PT thông tin. số liệu kế toán, tham mưu. đề xuất giải pháp phvu y/c quản trị và quyết định kte, tài chính
Cung cấp thông tin, báo cáo theo quy định PL: CQ thống kê, CQT
Nguyên tắc
Giá trị tài sản và nợ phải trả được ghi nhận ban đầu theo giá gốc
Các quy định và phương pháp kế toán đã chọn phải được áp dụng nhất quán
Đơn vị kế toán phải thu thập, phản ánh khách quan, đầy đủ, đúng thực tế và đúng kỳ kế toán
Báo cáo tài chính phải được lập và gửi cơ quan có thẩm quyền đầy đủ, chính xác và kịp thời, công khai
Đơn vị kế toán phải sử dụng phương pháp đánh giá tài sản và phân bổ các khoản thu, chi một cách thận trọng
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải bảo đảm phản ánh đúng bản chất của giao dịch hơn là hình thức, tên gọi của giao dịch
Cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước ngoài việc thực hiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều này còn phải thực hiện kế toán theo mục lục ngân sách nhà nước.
Máy móc ko đạt công suất
CP kh ko đạt t/ứ Ghi nhận GVốn
N632/Có TK lq ( 214, 242,…)
CP còn lại sẽ đc tập hợp vào Z, khi tập hợp vào CP: N154/ C627
Định khoản NV XNK
Chữa BT TN số 48
Đối tượng chịu thuế BVMT, Thuế tài nguyên
Tính tiền chậm nộp thuế TNDN
Tính lãi chậm nộp phần nhỏ hơn 20% theo quyết toán
Thời gian: tính từ sau ngày cuối hạn nộp đến trước ngày nộp
Mức phạt: 0.03%/ ngày* số chậm nộp
Áp dụng thuế suất thuế GTGT với từng mặt hàng: 0%, 5%, KCT ( KO ĐC KTrừ đvao), ko phải kê khai CT ( vẫn đc KTrừ đvào)
Tiền hoàn thuế XNK
Trong kỳ=> giảm trừ CP
Khác kỳ=> TN khác, đc hưởng ưu đãi thuế (if)
Các khoản miễn thuế TNCN, ko tính thuế TNCN
Khoản thu nhập (lãi), khoản lỗ phát sinh từ dự án đầu tư ở nước ngoài không được trừ vào số lỗ, số thu nhập (lãi) phát sinh trong nước của doanh nghiệp khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
XD, lắp đặt: giá tính thuế GTGT
có bao thầu nguyên vật liệu là giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị, giá tính thuế là giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu và máy móc, thiết bị chưa có thuế GTGT.
là giá tính theo giá trị hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT
TN từ đầu tư vốn: ko bao gồm lãi tín phiếu, kỳ phiếu do các tổ chức tín dụng phát hành
BUỔI 31 +32 ( tiếp)
Hưởng Ưu đãi thuế TNDN đvs dự án đầu tư mới
Năm đầu tiên có DT
Pbổ Thuế GTGT đvào cho 2 HĐ: phần ko đc ktru t/ứ vs DT ko chịu thuế
(Tử số: ko cộng DT ko kê khai tính thuế)
vi phạm thuế về thủ tục hành chính, hoàn thành nghĩa vụ thuế
Sữa BT SỐ 49
Sửa BT số 50