Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÔNG THỨC THUẾ TNDN VÀ THUẾ TNCN - Coggle Diagram
CÔNG THỨC THUẾ TNDN VÀ THUẾ TNCN
thuế TNCN
1.TN từ tiền lương, tiền công
Cá nhân cư trú
HĐLD > 3 tháng
Thuế TNCN = TNTT * thuế suất
thuế suất theo biễu lũy tiến
TNTT = TNCT - các khoản giảm trừ gia cảnh
TNCT = Tổng thu nhập - các khoản miễn thuế
HĐLĐ < 3 tháng
Thuế TNCN = TNTT * 10%
cá nhân không cư trú
Thuế TNCN = TNCT * 20%
2.TN từ HĐKD
Thuế TNCN = Doanh thu tính thuế * Thuế suất
thuế suất
hàng hóa 1%
dịch vụ 5%
sản xuất 2%
3.TN từ đầu tư vốn
Thuế TNCN = TNTT * 5%
4.TN từ chuyển nhượng vốn
Thuế TNCN = TNTT * 20%
trong đó TNTT = giá chuyển nhượng - ( giá mua + chi phí )
5.TN chuyển nhượng BĐS
Thuế TNCN = TNTT * 2%
6.TN từ trúng thưởng
Thuế TNCN = TNTT * 10%
lưu ý : TNTT là phần vượt 10trđ
7.TN từ bản quyền
Thuế TNCN = TNTT * 5%
lưu ý : TNTT là phần vượt 10trđ
8.TN từ chuyển quyền thương mại
Thuế TNCN = TNTT * 5%
lưu ý : TNTT là phần vượt 10trđ
9.TN từ thừa kế
Thuế TNCN = TNTT * 10%
lưu ý : TNTT là phần vượt 10trđ
10.TN từ quà tặng
Thuế TNCN = TNTT * 10%
lưu ý : TNTT là phần vượt 10trđ
Thuế TNDN
Bài toán xuôi
Thuế TNDN = ( Doanh thu - Chi phí + Thu nhập khác - Thu nhập miễn thuế - chuyển lỗ - quỹ phát triển KHCN) * thuế suất
Bài toán ngược
Thuế TNDN = ( lợi nhuận kế toán trước thuế trên KQKD + chi phí không hợp lý hợp lệ - TN miễn thuế - lỗ được chuyển - quỹ KHCN ) * Thuế suất