Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BỆNH LÝ HỘP SỌ - Coggle Diagram
BỆNH LÝ HỘP SỌ
Đóng vôi nội sọ
bệnh xơ não cũ
cạnh não thất, nhân nền, dưới vỏ
-
vùng xơ hóa dạng đám ở x.trán, đính
-
Bệnh lý nhiễm trùng
-
cạnh não thất, nhu mô não
CMV, Toxoplasmosis, áp-xe, Rubella, Herpes, KST
-
-
Thay đổi đậm độ
Giảm
-
U máu
dạng nan hoa, tia sáng mặt trời
-
U hạt ưa acid
-
hủy xương, Bờ rõ nét, k xơ hóa bờ tt
Đa u tủy
hủy xương, hình '' lỗ đục"
-
Di căn
hủy hoặc tạo xương, 1 vùng hay nhiều vùng
-
Tăng
-
Loạn sản- sợi xương
có thể hủy, xơ hóa, hỗn hợp
-
-
bờ k đều, lan vào, mất các xoang cạnh mũi và lỗ nền sọ
đậm độ hỗn hợp
Bệnh Paget
-
sau: đặc xương, dày và xơ đặc bản sọ ngoài và khoang tủy, có lỗ nền sọ có thể hẹp
Viêm xương - tủy xương
-
bờ ko rõ, Hình ảnh các đảo x.chết trong vùng khuyết xương
-
Dính khớp sọ sớm
dính 1 hay nhiều khớp, thường có xơ đặc xương vùng cạnh khớp bị dính
-
dính khớp vành
-
2 bên, sọ ngắn => dạng đầu hình tháp
Hình ảnh Luckenschadel
gặp blý bẩm sinh: bất thường Chiari II, thoát vị màng não- tủy
nhiều hình sáng dạng tổ ong, tròn, dầu dục không đều
-
Chấn thương
Vỡ sọ
Nứt sọ
giảm đậm độ, sáng hơn các mạch máu
bờ nét, chạy ngang qua các ấn mạch máu hay khớp sọ
-
-
-