Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÔNG TY CỔ PHẦN, Chủ yếu, cơ bản, ĐẶT VẤN ĐỀ, Điều kiện tiến hành cuộc họp…
CÔNG TY CỔ PHẦN
Chế độ tài chính
-
• Quyết định thời điểm, phương thức và giá bán CP: HĐQT
Giá bán CP không được thấp hơn giá thị trường tại thời điểm chào bán hoặc giá trị được ghi trong sổ sách của CP tại thời điểm gần nhất, trừ những TH (thấp hơn) tại Đ.126
- Chuyển nhượng cổ phần Đ.127
-
trừ TH tại K3 Đ.120 và ĐLCT có quy định hạn chế chuyển nhượng CP (chỉ có hiệu lực khi được nêu rõ trong cổ phiếu của cổ phần tương ứng)
- Phát hành trái phiếu Đ.128-130
-
-
-
-
- Phân chia lợi nhuận (cổ tức) Đ.135
-
-
Lưu ý: K5, K6 Đ135; Điều 136
- Kiểm soát giao dịch tư lợi
-
-
-
-
Tổ chức quản lý
- Mô hình tổ chức quản lý (K1 Đ.137)
- Người đại diện theo pháp luật
-
-
- Vị trí pháp lý của từng cơ quan trong bộ máy quản lý
3.1. ĐHĐCĐ (Đ.138-152)
- Chức năng và thành phần: K1 Đ.138
-
-
- Quyền và nghĩa vụ K2 Đ.138
- Trình tự, thủ tục triệu tập họp và ra quyết định của ĐHĐCĐ (Đ.139-Đ.150)
- Thẩm quyền triệu tập ĐHĐCĐ (Đ.140)
-
-
-
- Thực hiện quyền dự họp ĐHĐCĐ (Đ.144)
-
-
- Điều kiện tiến hành họp ĐHĐCĐ (Đ.145)
- Hình thức thông qua nghị quyết của ĐHĐCĐ (Đ.147)
-
-
-
- Điều kiện để nghị quyết được thông qua
• Lấy ý kiến bằng VB: K4 Điều 148, Điều 149
-
-
- Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của ĐHĐCĐ (Đ.151)
- Hiệu lực các nghị quyết của ĐHĐCĐ (Đ.152)
-
-
3.2. HĐQT
-
- Nhiệm kỳ và số lượng thành viên: Điều 154
-
-
- Cơ cấu, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên HĐQT: Đ.155
- Quyền và nghĩa vụ của HĐQT: Khoản 2 Điều 153
Lưu ý
-
• MQH giữa ĐHĐCĐ (đ.b K2 Đ.138) và HĐQT (đ.b, đ.d K2 Đ.153) liên quan đến việc phát hành CP mới trong CT.
- Hình thức họp và biểu quyết
-
-
- Trách nhiệm pháp lý của TV HĐQT: Khoản 4 Điều 153
- Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung TV HĐQT: Điều
160
-
Chủ tịch HĐQT (Điều 156)
• Do HĐQT bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm trong số TV HĐQT
• Chủ tịch HĐQT có thể kiêm GĐ/TGĐ, trừ CT đại chúng và CTCP quy định tại điểm b K 1 Điều 88 .
-
TV HĐQT độc lập
• Tiêu chuẩn, điều kiện: K2 Điều 155
-
• Số lượng, quyền, nghĩa vụ, cách thức tổ chức và phối hợp hoạt động: ĐLCT quy định (K4 Điều 154)
-
3.3. Giám đốc/ TGĐ
-
-
-
• Chức năng điều hành => chịu sự GS và chịu TN trước HĐQT, PL
-
3.4. Ban kiểm soát
-
• Chức năng: giám sát HĐQT, GĐ/TGĐ trong việc quản lý và điều hành công ty (K1 Điều 170)
• Thành phần, tiêu chuẩn, điều kiện của Kiểm soát viên:
-
-
3.5. Ủy ban kiểm toán
-
-
• Thành phần, tiêu chuẩn, điều kiện của Kiểm soát viên
-
-
-
Khái niệm và đặc điểm
-
Đặc điểm
- Chủ sở hữu (điểm b K1 Điều 111)
-
-
- Vốn điều lệ (điểm a K1 Điều 111, K1 Điều 112)
-
-
- Tư cách pháp lý (K2 Điều 111)
-
- Chế độ trách nhiệm TS (điểm c K1 Điều 111)
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào DN
- Tính tự do chuyển nhượng của CP (điểm d K1 Điều 111)
-
-
-
- Khả năng huy động vốn (K3 Điều 111)
CTCP có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại chứng khoán khác của công ty
-
-
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Làm thế nào để huy động được vốn cho CT mà không làm thay đổi quyền quản lý trong CT?
- Lựa chọn nào cho việc đầu tư vào CTCP mà không quan tâm đến vấn đề quản lý CT
- Tại sao phải đa dạng hóa các loại CP?
-
Lưu ý: Trường hợp TC, CN mua CP do CTCP chào bán trong phạm vi CP được quyền chào bán: Có 2 TH chào bán CP được quyền chào bán?
-
-
Trực tiếp
Thông qua HN trực tuyến, bỏ phiếu
điện tử hoặc hình thức điện tử khác
Gửi phiếu BQ đến cuộc họp thông qua
gửi thư, fax, thư điện tử
-
TH quan trọng (K1 Đ.148)
-
trừ TH: K3 (Bầu dồn phiếu), K4 (VB), K6 (NQ thay đổi bất lợi)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
HĐQT
Thông qua HĐ mua, bán, vay, cho vay và HĐ, GD khác có giá trị >= 35% tổng giá trị TS trở lên được ghi trong BCTC/ tỷ lệ khác - ĐLCT/HĐ, GD thuộc TQ ĐHĐCĐ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Tổng mệnh giá cổ phần các loại đã bán => VĐL
-
-
-
ĐẶT VẤN ĐỀ: Nêu sự khác biệt về quyền giữa Cổ đông nắm giữ CPPT là
Cổ đông góp vốn và Cổ đông sáng lập?
-
So sánh với CPPT? (Quyền và NV; Ưu đãi; Hạn chế)
-
-
-
-
-
-
-