Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học 8 - Coggle Diagram
Sinh học 8
Quần thể sinh vật
Khái niệm
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
Các đặc điểm cơ bản
Cấu trúc giới tính, cấu trúc sinh sản
-
-
-
-
Ý nghĩa
Ứng dụng trong việc bảo tồn tài nguyên sinh học, để ước lượng khả năng khôi phục của một quần thể nào đó sau khi bị giảm xuống kích thước nhỏ
-
Lưới thức ăn
-
Thành phần
Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Sinh vật phân giải
Vai trò
Tái sử dụng vật chất từ xác chết sinh vật/ chất thải động vật thành chất hữu ích cho các sinh vật khác sử dụng lại
-
-
Biến dị
-
Phân loại
Bd di truyền
-
Ý nghĩa
Tạo ra sự đa dạng về di truyền, là nguyên liệu cho việc chọn giống
-
Bd không di truyền
Định nghĩa
Biến đổi kiểu hình do tác động từ môi trường, không liên quan đến gen
-
-
-
Chọn lọc tự nhiên
Chọn lọc nhân tạo
Đào thải cá thể mang biến dị bất lợi, tích lũy các cá thể mang biến dị có lợi. Chủ yếu do nhu cầu của con người
-
Đào thải cá thể biến dị, tích lũy cá thể mang biến dị có lợi cho sinh vật
Sự thích nghi
Thực vật
Định nghĩa
Thực vật có những đặc điểm thích nghi giúp chúng lấy được nhiều ánh sáng mặt trời cho quá trình quang hợp
Ví dụ
Cây xương rồng
-
Thân cũng có các rãnh chạy dọc chiều dài thân giúp chuyển nước mưa, nước sương thành một dòng xuống rễ.
-
Rễ cây dài, lan rộng giúp cây hấp thu nước.
Động vật
-
Ví dụ
Giun đất
Có cơ thể dài, trơn và mảnh giúp chúng dễ dàng di chuyển trong lòng đất
Mặt dưới cơ thể của chúng có lông cứng giúp chúng bám chặt vào lòng hang, thoát khỏi kẻ thù
Động vật không xương sống, dành hầu hết thời gian trong lòng đất và sử dụng đất làm thức ăn chính
Khóa định loại
Định nghĩa
-
Câu hỏi, phát biểu về đặc điểm nhận dạng, thực hiện theo thứ tự để tìm ra tên
-
Ô nhiễm môi trường
Khái niệm
Sự thay đổi tính chất của môi trường gây ảnh hưởng xấu tới các loài sinh vật sống trong môi trường đó
Hiện tượng tảo nở hoa
-
Tác hại
Khi tảo chết, vi khuẩn phân giải tảo sử dụng phần lớn oxy trong nước
-
-