Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nội dung HK2 - Coggle Diagram
Nội dung HK2
Sự thích nghi của sinh vật
Hệ sinh thái
Định nghĩa: Hệ sinh thái là một nhóm các sinh vật có chung sinh vật hoặc môi trường sống và tương tác với nhau.
Trên cạn, dưới nước, trong rừng rậm nhiệt đới
Lưới thức ăn
ĐN: Được tạo từ nhiều chuỗi thức ăn có mắt xích giống nhau. Thẻ hiện sự truyền năng lượng của sinh vật
Các đặc điểm hình thể hay hành vi giúp sinh vật sống sót trong môi trường đó
Ví dụ: (màu) lông, mắt, bộ xương, chiều dài ,cân nặng,...
VD: săn mồi vào ban đêm, đi theo bầy đàn,..
Quần thể
KN: tập hợp các cá thể sinh vật cùng một loài, cùng sống trong một không gian xác định, vào thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản tạo ra con cái
Yếu tố ảnh hưởng đến quần thể
Nguồn thức ăn
Kẻ thù
Dịch bệnh
...
Ô nhiễm môi trường
Một số môi trường bị phá hủy
Vùng ngập nước
Lập công ước Ramsar để bảo vệ
Rừng rậm
môi trường biển/dưới nước
Thủng tầng ozone (CFCs)
Hiệu ứng nhà kính -> nóng lên toàn cầu
Biến dị
KN: đặc điểm khác nhau giữa các cá thể
2 loại biến dị
Biến dị di truyền
Biến dị không di truyền
Chọn lọc tự nhiên/ chọn giống
Chọn lọc tự nhiên
Khởi đầu là một quần thể sv có biến dị
Các cá thể có những đặc điểm giúp chúng thích nghi tốt nhất với môi trường sống có khả năng sống sót cao hơn
Chỉ những cá thể có sự thích nghi tốt nhất mới có thể sống sót đủ lâu để sinh sản tạo ra con cái
Những cá thể này di truyền gen của chúng, vì thế những đặc điểm của chúng được chuyển qua cho con cái
Chọn giống
Khởi đầu là một quần thể sv có biến dị
Người ta chọn những cá thể có đặc điểm mà họ mong muốn
Chỉ những cá thể có đặc điểm con người mong muốn mới được sinh sản để tạo ra con cái
Những cá thể này di truyền gen của chúng