Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chiến lược cạnh tranh và định hướng chiến lược của doanh…
Chiến lược cạnh tranh và định hướng chiến
lược của doanh nghiệp Chương 7
Khái quát về chiến lược cạnh tranh (3 cấp chiến lược)
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược vận hành
Chiến lược doanh nghiệp
3 chiến lược cạnh tranh chung của Porter
Chiến lược dị biệt hóa
Lợi ích
Đặt được mức giá của sản phẩm cao hơn đối thủ cạnh tranh
Cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp ít co giãn hơn so với cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp khác
Đạt được lợi nhuận cao hơn đối thủ cạnh tranh nhờ giá cao hơn
Tạo ra rào cản gia nhập ngành đối với các đối thủ gia nhập ngành tiềm năng
Tránh đối đầu trực tiếp với đối thủ cạnh tranh
Cách thực hiện
Đặt được mức giá của sản phẩm cao hơn đối thủ cạnh tranh
Cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp ít co giãn hơn so với cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp khác
Đạt được lợi nhuận cao hơn đối thủ cạnh tranh nhờ giá cao hơn
Tạo ra rào cản gia nhập ngành đối với các đối thủ gia nhập ngành tiềm năng
Tránh đối đầu trực tiếp với đối thủ cạnh tranh
Chiến lược tập trung
Lợi ích
Đòi hỏi ít nguồn lực hơn so với 2 chiến lược chung khác
Tính chuyên môn hóa cao trong phân khúc lựa chọn
Đơn giản và ít chi phí hơn khi gia nhập thị trường mới
Cách thực hiện
Tập trung vào một nhóm khách hàng cụ thể
Tập trung vào (các) khu vực địa lý nhất định
Cung ứng một loại sản phẩm/dịch vụ
Chiến lược dẫn đầu về chi phí
Lợi ích
Lợi nhuận cao hơn: đặt giá sản phẩm bằng/thấp hơn đối thủ cạnh tranh nhờ chi phí thấp hơn.
Tăng doanh số và thị phần bằng cách đặt giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh (cầu sản phẩm nhạy cảm với giá).
Cho phép doanh nghiệp gia nhập thị trường mới dễ dàng hơn nhờ khả năng đặt mức giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh
Đặc biệt hữu hiệu đối với thị trường có cầu nhạy cảm với giá.
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
Cách thực hiện
Lợi nhuận cao hơn: đặt giá sản phẩm bằng/thấp hơn đối thủ cạnh tranh nhờ chi phí thấp hơn.
Tăng doanh số và thị phần bằng cách đặt giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh (cầu sản phẩm nhạy cảm với giá).
Cho phép doanh nghiệp gia nhập thị trường mới dễ dàng hơn nhờ khả năng đặt mức giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh
Đặc biệt hữu hiệu đối với thị trường có cầu nhạy cảm với giá.
Tạo ra rào cản gia nhập ngành
Hạn chế của mô hinh 3 chiến lược cơ bản của Porter
Chiến lược lai/kết hợp (hybrid strategy): Singaporean Airlines
Dùng giá để dị biệt hóa
Chiến lược chung (generic) dễ bị bắt chước: mô hình kinh doanh hàng không giá rẻ
Một số mô hình chiến lược cạnh tranh khác
Đồng hồ chiến lược của Bowman
Mô hình chỉ ra các tùy chọn để định vị chiến lược sản phẩm mang lại lợi thế tốt nhất cho doanh nghiệp trên thị trường.
Minh họa rằng một doanh nghiệp sẽ có nhiều lựa chọn về định vị một sản phẩm dựa trên hai chiều l
Gía cả
Gía trị nhận thức
Mô hình chiến lược cho doanh nghiệp du lịch của Poon
Khách hàng là số 1
Dẫn đầu chất lượng
Phát triển những đổi mới căn bản
Củng cố vị thế chiến lược
Định hướng chiến lược của doanh nghiệp du lịch
Tăng trưởng (growth strategies)
Giữ ổn định (stability)
Cắt giảm (Retrenchment)