Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Nhôm và hợp chất của nhôm, ((Al(OH)3, Al2O3, Muối nhôm)) - Coggle Diagram
Nhôm và hợp chất của nhôm
Nhôm
Vị trí và cấu tạo
Al(Z=13): [Ne]3s23P1=> VT: ô số 13; chu kỳ 3; nhóm IIIA
Số oxh: +3
Thông tin: TPTD; d=2,7 gam/cm3=> kl nhẹ; t(nc)=660; t(s)=; độ âm điện = 1,61 => kl mạnh
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học: tính khử
td vs fikim => Al2O3; muối
td axit
HCl; H2SO4 loãng --> Al(3+)+H2
HNO3; H2SO4 đặc
Thụ động hóa: Al; Fe; Cr: M--HNO3 or H2SO4đ,n --->[M]thụ động --> HCl--không pư
Al + H2SO4dn --> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O; Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + [NO2;NO;N2O;N2]<khí> or
NH4NO3<tan>
+ H2O
td oxit kim loại: pư nhiệt nhôm; [Al + Fe2O3]hh tecmit --t--> Al2O3 + Fe; tỏa nhiệt mạnh
Td với H2O
Bình thường: không pư
Phản ứng
Al/Hg: hỗn hống: Al + 3HOH--> Al(OH)3 + H2
Al/OH(-): Al2O3 + OH(-) --> AlO2(-) + H2O; Al + 3HOH --> Al(OH)3 + H2; HAlO2.H2O +
OH(-)
--> AlO2(-)+2H2O
=> Al + HOH + OH --> AlO2(-) + 3/2H2
Điều chế vs ứng dụng
Al2O3 --dfnc--> Al(-)/C + O2(+)/C--->[CO2; CO; O2]
AlCl3: thăng hoa => không đf
criolit: 3NaF.AlF3<==>Na3AlF6
Giảm nhiệt độ nóng chảy (2050->900)
Tạo lớp bảo vệ Al mới sinh
thêm ion => tăng tính dẫn điện hh nóng chảy => tăng tốc độ đf
Al(OH)3
tchh
kém bền nhiệt: Al(OH)3 --t--> Al2O3 + H2O
Lưỡng tính
Al(OH)3 + 3H(+)--> Al3(+) + 3H2O
tcvl: rắn-keo => bám dính
đc: Al3(+) + 3OH(-)<NH3/H2O> --> Al(OH)3
Al2O3
tchh
Tính bền nhiệt: bền nhiệt.
tnc cao
khi nóng chảy không phân hủy
Tính axi-bazo: lưỡng tính
td H(+)
td OH(-)
Tính oxh-kh?
tcvl
chất rắn - cứng; 2000;....
tttn-đc-ưd
Al2O3
boxit: Al2O3.2H2O
Emery
Corindon
Rubi: Al2O3 lẫn Cr2O3
Saphia: Al2O3 lẫn TiO2; Fe3O4
Muối nhôm
Al3(+)
AlCl3: xt hữu cơ
M2(SO4).Al2(SO4)3.24H2O hay MAl(SO4)2.12H2O
M: K(+) => phèn chua
M: Li(+); Na(+); NH4(+);..=> phèn nhôm
AlO2(-)
AlO2(-) + H(+)<CO2/H2O> + H2O --> Al(OH)3