Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
10 KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN - Coggle Diagram
10 KHOẢN THU NHẬP CHỊU THUẾ TNCN
1. TN TỪ KINH DOANH
Là TN có được từ hoạt động SX, KD trong các lĩnh vực sau
SX, KD hàng hóa, dịch vụ thuộc tất cả các lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh theo quy định của PL
Hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân trong những lĩnh vực, ngành nghề được cấp giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của PL
SX, KD nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản không đáp ứng đủ điều kiện được miễn thuế
2. TN TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Là TN người lao động nhận được từ người sử dụng lao động, bao gồm:
Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công dưới các hình thức bằng tiền hoặc không bằng tiền.
Các khoản phụ cấp, trợ cấp
Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức như: tiền hoa hồng đại lý bán hàng hóa, tiền hoa hồng môi giới; tiền tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học, kỹ thuật; tiền tham gia các dự án, đề án; tiền nhuận bút theo quy định của pháp luật về chế độ nhuận bút; tiền tham gia các hoạt động giảng dạy; tiền tham gia biểu diễn văn hoá, nghệ thuật, thể dục, thể thao; tiền dịch vụ quảng cáo; tiền dịch vụ khác, thù lao khác.
Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng quản trị doanh nghiệp, ban kiểm soát doanh nghiệp, ban quản lý dự án, hội đồng quản lý, các hiệp hội, hội nghề nghiệp và các tổ chức khác.
Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng tiền ngoài tiền lương, tiền công do người sử dụng lao động trả mà người nộp thuế được hưởng dưới mọi hình thức.
Các khoản thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền dưới mọi hình thức, kể cả thưởng bằng chứng khoán
3. TN TỪ ĐẦU TƯ VỐN
Là khoản thu nhập cá nhân nhận được dưới các hình thức:
Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân kinh doanh, nhóm cá nhân kinh doanh vay theo hợp đồng vay hoặc thỏa thuận vay
Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần
Lợi tức nhận được do tham gia góp vốn vào cty TNHH, cty hợp danh, HTX, liên doanh, hợp đồng hợp tác kinh doanh và các hình thức kinh doanh khác; lợi tức nhận được do tham gia góp vốn thành lập TCTD, góp vốn vào Quỹ đầu tư chứng khoán và quỹ đầu tư khác
Phần tăng thêm của giá trị vốn góp nhận được khi giải thể doanh nghiệp, chuyển đổi mô hình hoạt động, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp hoặc khi rút vốn.
Lãi trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá khác do các tổ chức trong nước phát hành
TN nhận được từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác kể cả trường hợp góp vốn đầu tư bằng hiện vật, bằng danh tiếng, bằng quyền sử dụng đất, bằng phát minh, sáng chế.
TN từ cổ tức trả bằng cổ phiếu, TN từ lợi tức ghi tăng vốn.
4. TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG VỐN
TN từ chuyển nhượng vốn góp trong Cty TNHH (bao gồm cả cty TNHH 1 TV), cty hợp danh, hợp đồng hợp tác kinh doanh, HTX, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức kinh tế, tổ chức khác.
TN từ chuyển nhượng chứng khoán, bao gồm: TN từ chuyển nhượng cổ phiếu, quyền mua cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác. TN từ chuyển nhượng cổ phiếu của các cá nhân trong cty Cổ Phần
TN từ chuyển nhượng vốn dưới các hình thức khác.
5. TN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BĐS
Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
TN từ chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai.
Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước.
Thu nhập khi góp vốn bằng bất động sản để thành lập doanh nghiệp hoặc tăng vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
TN từ việc UQ quản lý BĐS mà người được ủy quyền có quyền chuyển nhượng BĐS hoặc có quyền như người sở hữu BĐS
Các khoản thu nhập khác nhận được từ chuyển nhượng BĐS dưới mọi hình thức.
6. TN TỪ TRÚNG THƯỞNG
Là các khoản tiền hoặc hiện vật mà cá nhân nhận được dưới các hình thức sau đây:
Trúng thưởng xổ số do các công ty xổ số phát hành trả thưởng
Trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại khi tham gia mua bán hàng hóa, dịch vụ theo quy định
Trúng thưởng trong các hình thức cá cược, đặt cược được pháp luật cho phép
Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng và các hình thức trúng thưởng khác do các tổ chức kinh tế, cơ quan hành chính, sự nghiệp, các đoàn thể và các tổ chức, cá nhân khác tổ chức.
7. TN TỪ BẢN QUYỀN
Là TN nhận được khi chuyển nhượng, chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ; thu nhập từ chuyển giao công nghệ theo quy định
Quyền tác giả bao gồm các tác phẩm văn học, tác phẩm nghệ thuật, khoa học; đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm: ghi hình, ghi âm chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá.
Quyền sở hữu công nghiệp bao gồm sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý.
Quyền đối với giống cây trồng là vật liệu nhân giống và vật liệu thu hoạch.
Chuyển giao các bí quyết kỹ thuật
Chuyển giao kiến thức kỹ thuật về công nghệ dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu.
Chuyển giao giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ
8. TN TỪ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện của bên nhượng quyền tại hợp đồng nhượng quyền thương mại.
Thu nhập từ nhượng quyền thương mại là các khoản thu nhập mà cá nhân nhận được từ các hợp đồng nhượng quyền thương mại nêu trên, bao gồm cả trường hợp nhượng lại quyền thương mại theo quy định của pháp luật về nhượng quyền thương mại.
9. TN TỪ NHẬN THỪA KẾ
Là khoản TN mà cá nhân nhận được theo di chúc hoặc theo quy định bao gồm:
Là chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, quyền mua cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác; cổ phần của cá nhân trong công ty cổ phần
Là phần vốn trong các tổ chức KT, cơ sở KD bao gồm: vốn góp trong cty TNHH, HTX, cty hợp danh, hợp đồng hợp tác KD; vốn trong DNTN, cơ sở KD của cá nhân; vốn trong các hiệp hội, quỹ hoặc toàn bộ cơ sở KD nếu là DNTN, cơ sở KD của cá nhân.
Là BĐS bao gồm: QSDĐ; QSDĐ có TSGLVĐ; QSH nhà, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai; kết cấu hạ tầng và các công trình xây dựng gắn liền với đất, kể cả công trình xây dựng hình thành trong tương lai; quyền thuê đất; quyền thuê mặt nước
Là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng như: ô tô; xe gắn máy, xe mô tô; tàu thủy, kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy; thuyền, kể cả du thuyền; tàu bay; súng săn, súng thể thao.
10. TN TỪ NHẬN QUÀ TẶNG
Là khoản TN của cá nhân nhận được từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước bao gồm
Quà tặng là chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, quyền mua cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác; cổ phần của cá nhân trong công ty cổ phần
Quà tặng là phần vốn trong các tổ chức KT, cơ sở KD bao gồm: vốn góp trong cty TNHH, HTX, cty hợp danh, hợp đồng hợp tác KD; vốn trong DNTN, cơ sở KD của cá nhân; vốn trong các hiệp hội, quỹ hoặc toàn bộ cơ sở KD nếu là DNTN, cơ sở KD của cá nhân.
Quà tặng là BĐS bao gồm: QSDĐ; QSDĐ có TSGLVĐ; QSH nhà, kể cả nhà ở hình thành trong tương lai; kết cấu hạ tầng và các công trình xây dựng gắn liền với đất, kể cả công trình xây dựng hình thành trong tương lai; quyền thuê đất; quyền thuê mặt nước
Quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng như: ô tô; xe gắn máy, xe mô tô; tàu thủy, kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy; thuyền, kể cả du thuyền; tàu bay; súng săn, súng thể thao.