CHƯƠNG 8: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CHO DOANH NGHIỆP DU LỊCH

  1. Chiến lược phát triển
    hướng ngoại
  1. Các loại chiến lược
    phát triển
  1. Chiến lược phát triển
    hướng nội
  1. Liên minh chiến lược
  1. Khung pháp chế cho
    phát triển hướng ngoại

Phát triển hướng nội/ tự thân

Đặc điểm cơ bản của tăng trưởng hữu cơ là tái đầu tư LN của những năm trước vào hđ kd htại, cùng với nguồn tài chính do các cổ đông và ngân hàng cc. Bằng cách tăng công suất TC sẽ cần thuê nhiều nv hơn để đáp ứng NC tăng thêm. Từ đó, doanh thu tăng và giá trị vốn của DN cũng tăng theo.

PP này được chọn trong các TH

Không có các đối tác phù hợp để cùng phát triển

Việc sáp nhập hoặc mua lại bị ngăn cản vì lý do cphí, k có các mtiêu phù hợp/ sự k chấp thuận của pháp luật

Knăng tiếp cận vốn bị hạn chế để theo đuổi các pp thay thế

Giám đốc muốn duy trì quyền kiểm soát

Các nguồn lực và năng lực cần thiết có sẵn trong nội bộ.

Ưu điểm

Việc tăng năng lực vẫn nằm trong tầm ksoát của BQL htại, do đó tránh được rủi ro giao dịch với các TC khác.

Năng lực cốt lõi được khai thác; chuyên môn, knghiệm và kthức được tận dụng.

Tránh được các vđề tiềm ẩn lquan đến hội nhập các nền VH TC khác nhau.

Các PP khác thường yc các khoản chi trả trc lớn trong khi ptriển hg nội cho phép đtư dàn trải theo tgian.

Nhược điểm

Một cơ chế chậm hơn so với các phương pháp tăng trưởng bên ngoài.

Dựa vào n.lực và ng.lực của một TC có thể dẫn đến ttrạng thiếu hụt và có thể dẫn đến việc các cơ hội qtrọng k được khai thác.

Chiến lược phát triển hướng ngoại
sử dụng M&A

Chiến lược phát triển hướng ngoại
không sử dụng M&A

CL sáp nhập
và mua bán

Khái niệm

Chiến lược liên kết
phát triển

Phân loại

Trong 1 hthống phân cấp, 1 cơ quan TW quản lý các mqh nội bộ, có quyền lực chính thức để điều phối clược, gquyết các tranh chấp giữa các b.phận.

Trong thị trường, các mqh giữa các cty là k phân cấp, vì chúng tương tác với nhau mà k có bất kỳ cơ chế gquyết tranh chấp hoặc rõ ràng nào.

Các khía cạnh của liên kết phát triển
có lquan đến THE

Liên minh chiến lược và liên doanh

Quan hệ đối tác công tư

Nhượng quyền thương mại

Hợp đồng quản lý

Mạng lưới hợp tác.

Sáp nhập: các cổ đông của các TC đến với nhau, thường sẵn lòng để csẻ các ng.lực của TC mở rộng (sáp nhập), với các cổ đông từ cả hai bên của sự hợp nhất trở thành cổ đông trong TC mới.

Mua lại: một "cuộc hôn nhân" của các đối tác không bình đẳng với một tổ chức mua và sử dụng bên kia.

Tiếp quản: chỉ cách tiếp cận của cty thâu tóm lớn hơn không được hoan nghênh theo qđiểm của cty mục tiêu nhỏ hơn

Ảnh hưởng

Dù theo con đường nào trong số những con đường này, kết quả là một công ty lớn hơn và thường mạnh hơn về tài chính.

Cty mua trả quá nhiều tiền để mua lại một cty khác hoặc nơi mà cphí tài chính cao k thể được đáp ứng một cách thỏa đáng -> cty thu mua bị suy yếu về tài chính và có thể bị 1 cty khác tiếp quản.

Nhiều 'tên tuổi' nổi tiếng trong qkhứ đã biến mất, trong khi một số cty nổi tiếng nhất hiện nay còn tg đối non trẻ.

Chiến lược hướng nội
(Ptrien hướng nội/tự thân)

Chiến lược hướng ngoại
(M&A, liên kết ptrien)

Lợi ích

Hạn chế

Rủi ro thấp do DN giữ quyền kiểm soát

Giúp khai thác năng lực cốt lõi

Hạn chế các vđề xung đôth VH tổ chức

Ít ảnh hưởng đến dòng tiền hơn các cl ptrien hướng ngoại (cần ttoan lượng tiền lớn)

Tốc độ ptrien chậm hơn

Phụ thuộc vào ng.lực và n.lực của mình -> thiếu hụt nluc, ngluc, không kthac triệt để cơ hội kd

Phù hợp khi

Khó tìm được đối tác lket ptrien phù hợp

Không thể M&A do trở ngại về cphi, k có mtieu M&A phù hợp, hoặc đề nghị M&A k thành công.

Khó tiếp cận vốn để ptrien hướng ngoại

Nhà quản trị muốn kiểm soát hoạt động của DN

DN đủ ng.lực và n.lực để tự ptrien.

Ưu điểm

Giảm cạnh tranh

Tiếp cận thị trường mới, bí quyết cnghe

Tiếp cận thương hiệu đã có chỗ đứng trên thị trường

Tính kinh tế của quy mô

Đa dạng hóa rủi ro kdoanh

Nhược điểm

Khó tích hợp về quản lý

Xung đột VH tổ chức

Các vđề về vận hành

Tăng tính phức tạp, giảm tính linh hoạt của TC

Bị quy định bởi luật chống độc quyền

K/N: là hthuc hợp tác giữa 2 DN trở lên nhằm đat được mtieu cụ thể nào đó.

Liên minh cl k tạo ra 1 đvị kd mới

Tgia vào liên minh cl giúp các bên chia sẻ ng.lực, rủi ro, kthac tính kt quy mô, tăng công suất, mở rộng thị trường, học tập lẫn nhau (đổi mới nhanh hơn)

Liên minh "chiến thuật": ít chặt chẽ nhằm đạt các lợi ích marketing.
Liên minh "chiến lược": chặt chẽ, pvi hợp tác rộng và mức độ cam kết lâu dài.

Khó khăn

Mất nhiều cphi cho phối hợp, truyền thông tin

Thường gặp các vđề về qtrij và tài chính

Chịu ksoat chặt chẽ của chính phủ các nước.

Thường mang tính ngắn hạn (để gia nhập thị trường).