Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh học HKII - Coggle Diagram
Sinh học HKII
Biến dị
khóa định loại
-
VD
A2: Nếu sinh vật không có đặc điểm trên, xuống câu B1
-
-
Biến dị
Di truyền (gen)
-
VD: màu tóc, màu mắt, màu da,....
-
-
-
Chọn lọc tự nhiên
Quá trình các cá thể cùng loài đấu tranh sinh tồn với môi trường sống, đào thải những biến dị không có lợi với quần thể sinh vật
Hệ sinh thái
-
Sinh vật phân giải
-
Nó giúp tái tạo vật chất từ xác chết và chất thải thành chất hữu ích để các sinh vật sống khác có thể sử dụng được
Quần thể sinh vật
quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian, thời gian nhất định
-
Nguồn thức ăn, bệnh dịch, kẻ thù cũng là những yếu tố ảnh hưởng
Thích nghi
thực vật
Thực vật có những đặc điểm thích nghi giúp chúng lấy được nhiều ánh sáng mặt trời cho quá trình quang hợp
-
-