Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Gan - Coggle Diagram
Gan
-
-
-
áp-xe gan: nhiễm trùng gây hoại tử tế bào và tạo mủ trong gan: do vi trùng , nấm: lây trực tiếp từ các ổ nhiễm khuẩn trong ổ bụng;
-
tăng áp lực tĩnh mạch cửa: do tắc gan, tắc mạch,...hình thành nên các tĩnh mạch phụ trong thành thực quản: gây vỡ,...
-
-
não gan ( hôn mê gan): gan làm việc k hiệu quả k chuyển hoá dc amoniac nguồn gốc từ vk ở ruột và dạ dày => tồn lưu trong máu => đi đến não ảnh hưởng đến não gây triệu chứng bệnh
-
bệnh wilson: di truyền gen lặng trên NST thường: tích tụ đồng trong mô cơ thể ( gan não mắt và các cơ quan khác) không thải dc ra ngoài
thiếu hụt apha 1 antytripsin: bệnh di truyền tổn thương gan: một loại protein quan trong giúp bảo vệ gan: di chuyển từ gan vào máu để bảo vệ phổi không bị tổn thương bởi các enzymes khác
viêm gan cấp tính: viêm gan trong 6 tháng đầu tiên kể từ khi người bệnh nhiễm virut viêm gan B hoặc C
-
-
-
-
sơ gan mật tiên phát: bệnh tự miễn: tế bào tympho T tấn công lại phá huỷ các tế bào lót các đường mật trong gan