Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỚP THÚ - Coggle Diagram
LỚP THÚ
Thú huyệt
-
Có tuyến sữa, chưa có núm vú
-
-
-
-
Thú túi
-
Đẻ con, nuôi con non trong túi da
-
-
-
-
Cá voi
-
-
-
Đẻ con, sữa tiết ra hòa vào nước cho con non uống
-
Ăn sâu bọ
Thị giác kèm phát triển, khứu giác phát triển.
Có tập tính đào hang, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe
-
Ngoài thời gian sinh sản, nuôi con chúng có đời sống đơn độc
Đại diện: Chuột chù, chuột chũi
Linh trưởng
-
Đại diện: Khỉ, vượn, đười ươi, tinh tinh.
-
Bàn tay, bàn chân phát triển để cầm, nắm
Đa số sống theo đàn, riêng đười ươi sống đơn độc
-
Gặm nhấm
-
Thiếu răng nánh, răng cửa lớn và sắc
Đại diện: Chuột đồng, sóc, nhím
Ăn tạp, ăn các loại hạt và quả
Ăn thịt
Răng cửa ngắn, răng nanh dài, răng hàm có nhiều mấu dẹt, sắc
Vuốt cong, dưới có đệm thịt
-
Đại diện: Báo, hổ, chó sói.
Móng guốc
Guốc chẵn
-
-
-
Có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại
Guốc lẻ
Ăn thực vật, không nhai lại
-
-
-
Voi
Có vòi, ngà, da dày, thiếu lông
-
-
Ăn thực vật, không nhai lại
-