Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thận, tuyến thượng thận - Coggle Diagram
Thận
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
thận đa nang(ADPKD): di truyền trội: xuất hiện các nang chứa dịch , máu mủ hay vôi hoá
-
thận mạn (CKD): các dị dạng thận, tiết niệu,niệu quản,...
nang niệu quản ( túi sa niệu quảng): một phần thổi phồng lên trong bàng quang đoạn cuối niệu quản, túi phồng có thể làm tắc nước tiểu chảy xuống bàng quang
HỘI CHỨNG BELLY PRUNE: hội chứng bụng quả mận: da nhăn nheo vùng bụng do không phát triển cơ; giản hệ tiết niệu; tinh hoàn không xuống bìu ở trẻ trai
-
lao thận: trực khuẩn Mycobact erium tuberculosis hít vào bị tiêu diệt còn tồn dư xuống các cơ quan trong đó có thận: gây lao hệ tiết niệu sinh dục:
sán máng: kí sinh trùng trong bàng quang do bơi lội ao hồ,...
tuyến thượng thận
-
tiết ra conticoid: chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch,...
-