Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chu kỳ tế bào - Coggle Diagram
Chu kỳ tế bào
Gian kỳ
Giai đoạn G2 (Gap 2)
:red_cross:: :hammer_and_wrench: :check:
Sửa chữa sai sót sau nhân đôi DNA
Giai đoạn S
:star: ở động vật có vú: kéo dài khoảng 7h
:twisted_rightwards_arrows: Sự nhân đôi DNA
:wheel_of_dharma: Sự tổng hợp Histone và protein khác
:arrows_counterclockwise: sợi chromatin :arrow_forward: chromatid mới
:twisted_rightwards_arrows: Trong và sau khi DNA nhân đôi có: sự trao đổi đoạn giữa 2 NST chị em
:double_vertical_bar:dựa trên chromatid cũ
Giai đoạn G1 (Gap 1)
:star: ở động vật có vú:
kéo dài 2-3 h, cho tới nhiều ngày
:pencil2: Khi tế bào ngừng phân chia:
:red_cross: ngắt quãng CKTB :checkered_flag: Giai đoạn G0
:star: Tế bào thần kinh ở G0 suốt đời
:star: Một số tế bào ở G0 vô thời hạn :no_entry: :check: có kích thích :arrow_forward: Giai đoạn G1
Là pha chuẩn bị của tế bào
Gia tăng tế bào chất, tổng hợp RNA, Pr
Sự phân hóa về cấu trúc và chức năng
Chuẩn bị tiền chất tổng hợp DNA
Hình thành các bào quan
:pencil2: Kỳ xen giữa 2 lần phân bào: chuẩn bị cơ sở vật chất trước khi phân bào
:pencil2: giai đoạn dài ngắn tùy thuộc loại tế bào
:zap: Giai đoạn G1 rất biến thiên
Các kỳ phân bào (Giai đoạn M)
Kỳ đầu (Prophase)
:book: :closed_book: NST bắt đầu đóng xoắn
:eye: Có thể quan sát được dưới KHV quang học
:star: Kỳ giữa sớm (Prometaphase):
Màng nhân biến mất
Hình thành thoi vô sắc
NST đính vào thoi vô sắc ở tâm động
Màng nhân, Hạch nhân tiêu biến
Kỳ sau (Anaphase)
:scissors: NST phân chia tâm theo chiều dọc
:left_right_arrow: NST di chuyển về 2 cực đối diện
Kỳ giữa (Metaphase)
:globe_with_meridians:NST sắp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo
:eight_pointed_black_star: NST co ngắn cực đại
Kỳ cuối (Telophase)
:heavy_division_sign:NST về đến các cực, duỗi xoắn
:white_circle: Màng nhân hình thành
:black_circle: Hạch nhân hình thành
Phân chia TBC
Cuối kỳ sau, đầu kỳ cuối
:pencil2: Toàn bộ thời gian của nguyên phân
(phân bào nguyên nhiễm)