Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CẤU TRÚC+ CHỨC NĂNG CỦA LÔNG , TÓC , MÓNG - Coggle Diagram
CẤU TRÚC+ CHỨC NĂNG CỦA LÔNG , TÓC , MÓNG
LÔNG TÓC
chu kì phát triển
dài ra với tốc dộ 0,37- 0,44mm/ d , = 1cm / tháng
3 gđ
-
-
gđ phát triển(anagen)
-
-
-
-
-
-
phát triển không đồng bộ, 90-93% tóc tồn tại ở gđ này.
chức năng
-
-
-
tạo vẻ bề ngoài, + tạo bản sắc giới tính
cấu tạo
thân ( lộ ra ngoài da)
-
các tb nằm ở đỉnh nhú bì==> tạo thành tủy, vỏ, biểu bì của thân
biểu bì
bao phủ toàn bộ sợi lông tóc, k có ở vùng ngọn
-
-
-
-
-
hành lông tóc chứa tb gốc phân chia mỗi 23-72h, nhanh nhất trong cơ thể.
bệnh lý
-
rụng tóc do viêm, tự miễn
-
-
-
-
-
-
-
phân loại
dựa vào kích thước
-
lông tơ( vellus hair)
-
-
-
-
-
dậy thì, lông tơ ở vùng sinh dục, thân, nách, quai hàm==> lông tận do hormon giới tính
MÓNG
cấu trúc
mầm móng
-
mặt cắt dọc--> hình chữ V, gồm
-
-
-
quá trình trưởng thành và biệt hóa tb tạo sừng không theo hướng thẳng đứng như ở thượng bì, mà theo hướng xiên
tb hắc tố
-
-
tạo ra sắc tố dạng dải hay khuếch tán ở móng,
-
-
-
-
-
-
-
đĩa móng( nail plate)
-
-
-
-
ở đầu tận cùng của ngón, đĩa móng phân tách với mô bên dưới ở biểu bì dưới móng
hình dạng
-
-
-
-
màu hồng đồng nhất do mạch máu ở giường móng, bờ tự do màu trắng
liềm móng( lunula)
-
đặc biệt ngón cái, màu hơi trắng mờ, hình bán nguyệt
-
-
-
-
-
-
thành phần cấu tạo
gồm
-
yếu tố vi lượng( sắt, kẽm, canxi)
lipid
<5%, chủ yếu là cholesterol
chịu ảnh hưởng của hormon, giảm sau mãn kinh
-
chức năng
-
-
-
cào gãi, tắm rửa, vũ khí bảo vệ tự nhiên
-