Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TIẾNG VIỆT 8 HK1 - Coggle Diagram
TIẾNG VIỆT 8 HK1
TRỢ TỪ
Mục đích
Để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đuợc nói đến ở từ ngữ đó
-
Ví dụ
những, có, chính, đích, ngay,...
TỪ TƯỢNG THANH
Công dụng
gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có tính biểu cảm cao, thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự
Ví dụ
-
Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi.
Khái niệm
Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người
TỪ TƯỢNG HÌNH
Công dụng
gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có tính biểu cảm cao, thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự
Khái niệm
Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
Ví dụ
-
Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tộc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt sòng sọc.
THÁN TỪ
-
Phân loại
Thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ơ, ôi, ô hay, than ơi, trời ơi
Thán từ gọi đáp: này, ơi, vâng, dạ, ừ,...
Khái niệm
Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc là dùng để gọi đáp.
NÓI QUÁ
Khái niệm
Là BPTT phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.
Mục đích
Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.
-
TÌNH THÁI TỪ
Chú ý
Khi nói hoặc viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Phân loại
Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,...
Tình thái từ cảm thán: thay, sao,...
Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ, mà,...
Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hử, hả, chứ, chăng,...
Khái niệm
Là những từ ngữ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
CÂU GHÉP
Cách nối
-
Không dùng từ nối, các vế câu cần có dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm.
Quan hệ ý nghĩa
Nguyên nhân / điều kiện (giả thiết) / tương phản / tăng tiến / lựa chọn / bổ sung / tiếp nối / đồng thời / giải thích
Mỗi quan hệ được đánh dấu bằng những quan hệ từ, cặp quan hệ từ hô ứng nhất định (dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh giao tiếp)
VD: Trời // xanh thẳm, biển // mơ màng dịu gió hơi sương.
Quan hệ ý nghĩa: nguyên nhân - kết quả
Khái niệm
Là những câu do hai hay nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.
DẤU CÂU
DẤU HAI CHẤM :
Đánh dấu (báo trước) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó
Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp, (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng dấu gạch ngang)
DẤU NGOẶC KÉP "..."
Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
-
Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san,...được dẫn
DẤU NGOẶC ĐƠN ()
Khái niệm
Là dấu dùng để đánh dấu phần chú thích (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm)
Ví dụ
Đùng một cái, họ (những người bản xứ) được phong cho cái danh hiệu tôi cao là "chiến sĩ bảo vệ công lí và tự do".
BIỆT NGỮ XÃ HỘI
-
Ví dụ
Trúng tủ, hắn nghiễm nhiên đạt điểm cao nhất lớp.
TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
Ví dụ
-
Bắp rây vàng hạt, đầy sân nằng đào.
-
NÓI GIẢM NÓI TRÁNH
Khái niệm
Là BPTTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác qúa đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự
-