Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN HIỆN HÀNH - Coggle Diagram
CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN HIỆN HÀNH
01: Chuẩn mực chung
Áp dụng: mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong phạm vi cả nước.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc kế toán cơ bản.
Ghi nhận nghiệp vụ theo cơ sở dồn tích
Lập BCTC trên cơ sở doanh nghiệp hoạt động liên tục
Ghi nhận giá gốc của tài sản
Đảm bảo sự phù hợp giữa doanh thu và chi phí
Đảm bảo sự nhất quán trong chính sách và phương pháp kế toán trong năm tài chính
Nguyên tắc thận trọng và xem xét tính trọng yếu của thông tin
Quy định các yêu cầu cơ bản đối với kế toán, các thông tin và số liệu trong kế toán phải trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu và có thể so sánh được.
Quy định các yếu tố liên quan trực tiếp đến đánh giá tình hình và kết quả kinh doanh trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là Doanh thu, thu nhập khác, Chi phí và Kết quả kinh doanh
02: Hàng tồn kho
Áp dụng: kế toán hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc.
Nội dung: quy định các nguyên tắc
và phương pháp kế toán hàng tồn kho. Cụ thể:
Xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho vào chi phí (bao gồm Chi phí mua, Chi phí chế biến, Chi phí liên quan trực tiếp khác, Chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho, Chi phí cung cấp dịch vụ)
Giá trị thuần có thể thực hiện được và lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho (bao gồm Phương pháp tính theo giá đích danh; Phương pháp bình quân gia quyền; Phương pháp nhập trước, xuất trước; Phương pháp nhập sau, xuất trước.)
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính, nội dung Hàng tồn kho
03: Tài sản cố
định hữu hình
Áp dụng: Kế toán TSCĐ hữu hình.
Nội dung: quy định các nguyên tắc
và phương pháp kế toán đối với tài
sản cố định (TSCĐ) hữu hình. Cụ thể:
Tiêu chuẩn TSCĐ hữu hình, thời điểm ghi nhận
Xác định giá trị ban đầu trong các trường hợp mua sắm, tự xây dựng hoặc tự chế, thuê tài chính, mua dưới hình thức trao đổi, từ các nguồn khác
Chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
Xác định giá trị sau ghi nhận ban đầu
Khấu hao (Phương pháp khấu hao đường thẳng, theo số dư giảm dần và theo số lượng sản phẩm.). Định kỳ xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích và phương pháp khấu hao
Nhượng bán và thanh lý TSCĐ hữu hình
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính, nội dung TSCĐ hữu hình
04: Tài sản cố
định vô hình
Áp dụng: kế toán TSCĐ vô hình.
Nội dung: quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán tài sản cố định (TSCĐ) vô hình
07: Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bất động sản đầu tư.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán những khoản đầu tư của nhà đầu tư vào đơn vị liên kết trong báo cáo tài chính của riêng nhà đầu tư và trong báo cáo tài chính hợp nhất.
05: Bất động
sản đầu tư
Áp dụng: Kế toán bất động sản đầu tư.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bất động sản đầu tư.
11: Hợp nhất kinh doanh
Áp dụng: hạch toán hợp nhất kinh doanh theo phương pháp mua.
Nội dung: quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán việc hợp nhất kinh doanh theo phương pháp mua
10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Áp dụng: Kế toán có giao dịch bằng ngoại tệ.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán những ảnh hưởng do thay đổi tỷ giá hối đoái trong trường hợp doanh nghiệp có các giao dịch bằng ngoại tệ hoặc có các hoạt động ở nước ngoài. Cụ thể yêu cầu chuyển đổi sang đơn vị tiền tệ kế toán của doanh nghiệp khi phát sinh các nghiệp vụ:
Ghi nhận ban đầu và báo cáo tại ngày lập Bảng cân đối kế toán
Ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chuyển đổi báo cáo tài chính của các hoạt động ở nước ngoài làm cơ sở ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính.
06: Thuê tài sản
Áp dụng: Kế toán thuê tài sản trừ thuê để khai thác tài nguyên và thuê có bản quyền.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với bên thuê và bên cho thuê tài sản
Thuê tài chính và thuê hoạt động
Lập báo cáo tài chính của bên thuê và cho thuê tài sản
08: Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
Áp dụng: Kế toán các khoản vốn góp liên doanh
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán về các khoản vốn góp liên doanh.
17: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Áp dụng: kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nội dung: quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
23: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Áp dụng: kế toán và trình bày thông tin về các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Nội dung: quy định các trường hợp doanh nghiệp phải điều chỉnh báo cáo tài chính, các nguyên tắc và phương pháp điều chỉnh báo cáo tài chính khi có những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm; giải trình về ngày phát hành báo cáo tài chính và các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
19: Hợp đồng bảo hiểm
Áp dụng: Kế toán hợp đồng bảo hiểm
Nội dung: quy định các nguyên tắc, phương pháp đánh giá và ghi nhận các yếu tố của hợp đồng bảo hiểm trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm
15: Hợp đồng xây dựng
Áp dụng: Kế toán hợp đồng xây dựng.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng xây dựng.
21: Trình bày báo cáo tài chính
Áp dụng: lập và trình bày báo cáo tài chính phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
Nội dung: quy định những yêu cầu và nguyên tắc chung về việc lập và trình bày báo cáo tài chính
14: Doanh thu và thu nhập khác
Áp dụng: kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác.
Nội dung: Quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác. Cụ thể:
Các loại doanh thu (bao gồm Doanh thu bán hàng; Doanh thu cung cấp dịch vụ; Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia; Thu nhập khác)
Thời điểm ghi nhận doanh thu
Phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác
Lập báo cáo tài chính
18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
Áp dụng: kế toán các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng.
Nội dung: Quy định những nguyên tắc, phương pháp kế toán các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
16: Chi phí đi vay
Áp dụng: kế toán chi phí đi vay.
Nội dung: quy định các nguyên tắc và phương pháp kế toán đối với chi phí đi vay. Cụ thể:
Ghi nhận chi phí đi vay
Vốn hoá chi phí đi vay: Xác định chi phí đi vay được vốn hoá; Thời điểm bắt đầu vốn hoá; Tạm ngừng vốn hoá; Chấm dứt việc vốn hoá
Trình bày báo cáo tài chính
22: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
Áp dụng: cho Ngân hàng và Tổ chức tài chính tương tự (sau đây gọi là Ngân hàng)
Nội dung: Quy định việc trình bày bổ sung các thông tin cần thiết trong báo cáo tài chính của Ngân hàng
24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Áp dụng: để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Nội dung: quy định các nguyên tắc, phương pháp lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
29: Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
Áp dụng: xử lý những thay đổi trong các chính sách kế toán, các ước tính kế toán và sửa chữa sai sót của các kỳ kế toán trước.
Nội dung: quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán và trình bày sự thay đổi trong các chính sách kế toán, các ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót
26: Thông tin về các bên liên quan
Áp dụng: cho mối quan hệ với các bên liên quan và các giao dịch giữa doanh nghiệp báo cáo với các bên liên quan.
Nội dung: quy định các nguyên tắc và phương pháp trình bày thông tin trong báo cáo tài chính về các bên liên quan và các giao dịch giữa doanh nghiệp báo cáo với các bên liên quan.
27: Báo cáo tài chính giữa niên độ
Áp dụng: cho doanh nghiệp phải lập BCTC QUÝ theo quy định hoặc tự nguyện lập BCTC GIỮA NIÊN ĐỘ.
Nội dung: quy định nội dung tối thiểu của một báo cáo tài chính tóm lược giữa niên độ, các nguyên tắc ghi nhận và đánh giá cần phải được áp dụng khi lập và trình bày báo cáo tài chính giữa niên độ.
25: Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con
Áp dụng: để lập và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất của một tập đoàn; Kế toán các khoản đầu tư vào các công ty con trong báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.
Nội dung: quy định các nguyên tắc và phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ trong một tập đoàn.
30: Lãi trên cổ phiếu
Áp dụng: tính và công bố lãi trên cổ phiếu tại các doanh nghiệp đang có hoặc đang trong quá trình phát hành cổ phiếu phổ thông hoặc cổ phiếu phổ thông tiềm năng ra thị trường.
Nội dung: quy định các nguyên tắc, phương pháp kế toán trong việc xác định và trình bày lãi trên cổ phiếu nhằm so sánh hiệu quả hoạt động giữa các doanh nghiệp cổ phần trong cùng một kỳ báo cáo và hiệu quả hoạt động của cùng một doanh nghiệp qua các kỳ báo cáo.
28: Báo cáo bộ phận
Áp dụng: cho việc lập và trình bày đầy đủ hơn BCTC NĂM phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
Nội dung: quy định nguyên tắc và phương pháp lập báo cáo các thông tin tài chính theo bộ phận, lĩnh vực kinh doanh và các khu vực địa lý khác nhau của doanh nghiệp