XH HÓA VÀ HÀNH VI SỨC KHỎE

Hành vi: ứng xử mỗi người trước lời nói, cử chỉ, hành động, sự kiện

Biểu hiện bên ngoài; ẩn bên trong

3 loại

Có lợi cho sức khỏe

Co hại

Không lợi không hại

Nhân cách: tổng hợp ứng xử, cảm xúc

Không tự nhiên mà có, kết quả quá trình tương tác các nhân với mt TN, XH, diễn ra từ lúc mới sinh (quá trình XH hóa)

Yếu tố phân biệt nhân cách người này với người khác: ngoài, trong

Hippocrates đề cập 4 loại khí chất: máu; dịch; mật vàng; mật đen

XH hóa

Định nghĩa

Diễn ra suốt đời, phát triển tiềm năng nhân tính, học tập các khuôn mẫu VH (Mac)

Tiếp thu tín ngưỡng, thái độ,... mỗi người có đặc tính tiếp thu riêng (Glynn)

Diễn ra mạnh ở tuổi trẻ; càng lớn tuổi, tk kém linh hoạt, khó tiếp thu

Thay đổi mt sống đột ngột - sốc VH: cá nhân không thể dung nạm các chuẩn mực, giá trị VH

Tái XH hóa - "tái huấn luyện": tâm thần, cảm xúc; có thể hđ trong mt khác với trước đây

XH hóa nghề nghiệp

Cách nghĩ, cách làm đặc thù riêng của ngành nghề

Bác sĩ cần có các nhân cách

Ước muốn phục vụ bệnh nhân

Động lực tự thân

Chịu được áp lực, giờ học và làm việc kéo dài

Ổn định cảm xúc

Thái độ lâm sàng tốt

Có khả năng quyết định

Mong muốn học tập suốt đời

Hành vi sức khỏe

Hành vi liên quan sức khỏe

Có hại

Không lợi không hại

Có lợi

Tiềm năng, xác suất gây hậu quả

Hành vi an toàn

Hành vi nguy cơ: có khả năng gây nguy hiểm nhưng không cao

Hành vi nguy cơ cao

Các yếu tố ảnh hưởng

Rất nhiều yếu tố

Các yếu tố được nghiên cứu bởi các ngành KH XH khác nhau băng cách tiếp cận đặc thù dưới nhiều giác quan

Cái nhìn toàn diện

Xem xét, lý giải vđề dưới nhiều góc độ

Cái nhìn toàn diện (cái nhìn măt chim): thế giới cố gắng đạt tới

Nhận biết yếu tố ảnh hưởng

Biện phán can thiệp