Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BURN OUT - QUÁ TẢI CÔNG VIỆC TRONG NGÀNH Y - Coggle Diagram
BURN OUT - QUÁ TẢI CÔNG VIỆC TRONG NGÀNH Y
Định nghĩa: kiệt sức thể chất, tinh thần do căng thẳng quá mức
Đặc trưng
Rối loạn thể chất: không nổi trội
Thể hiện khi nhắc công việc
Rối loạn tinh thần, cảm xúc
Không tiền căn bệnh tâm thần
Đặc điểm
Chậm
Che giấu
Lquan nghề nghiệp
Trạng thái mỏng giòn, căng thẳng
Mệt mỏi, không cải thiện
Tích lũy stress
Triệu chứng
Mất tình người
Hoàn thành công việc giảm
Cạn kiệt cảm xúc
Ảnh hưởng lên nv y tế: quá tải, kiệt sức - bất hòa gia đình - tăng sự căng thẳng
Ý nghĩ tiêu cực
Phớt lờ bản thân
Cạn kiệt xúc cảm, sức lực
Nghi ngờ những đức tin
Bỏ quên gia đình
Lo lắng, trầm cảm, lạm dụng thuốc, tự tử
Ảnh hưởng lên công việc: không chăm sóc tốt bệnh nhân
Tránh né, trốn việc
Đổi tính, xa cách bệnh nhân, sếp
Tốn nhiều (t)
Xung đột, gây hấn bệnh nhân, sếp
Các bước vượt qua
Làm việc nhóm
Nghĩ về hy vọng, ước mơ, mục tiêu
Hỗ trợ từ đồng nghiệp, người thân
1 số biện pháp
Bđ một ngày mới khác bth
Thay đổi công việc, tổ chức, chuyên môn
Thay đổi ăn uống, vđộng, nghỉ ngơi
Sáng tạo
Tập nói "không"
Ngày không CN
Tham gia nhóm lời nói "Balint Group"
Gặp chuyên gia tâm lý
Tìm sự đồng cảm
Cập nhật kiến thức
Sống chậm, nghỉ ngơi, nhìn lại bản thân