Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TT96-2015 TNDN - Coggle Diagram
TT96-2015 TNDN
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung
K1DD3 TT 78/2014/TT-BTC
DNVN không kê khai, nộp thuế phần tn chuyển về nước --> CQT ấn định TNDN từ hdong SXKD tại nước ngoài Theo luật quản lý thuế
DNVN đầu tư ra NN thực hiện khai và nộp thuế theo QĐ của luật TNDN hiện hành tại VN
--> mức thuế suất 22% (từ 01/01/2016 là 20%)
phần thu nhập sau khi
nộp thuế TNDN ở NN
của DNVN đầu tư ở NN
Các nước đã ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần --> Thực hiện theo QĐ của hiệp định
Các nước chưa ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
--> Thuế suất TNDN NN < Thuế suất TNDN VN --> DN phải
nộp phần chênh lệch so với số thuế TNDN VN
Số thuế TNDN đã nộp tại NN được trừ không vượt quá số thuế TNDN theo QĐ của luật TNDN Việt Nam
Thuế TNDN = (TNTT - Phần trích lập quỹ KH&CN (Nếu có)) x thuế suất thuế TNDN
Hồ sơ đính kèm kê khai và nộp thuế
phần TN đầu tư NN
Bản chụp tờ khai TNDN ở NN có xác nhận của NNT
Bản chụp chứng từ nộp thuế ở NN có xác nhận của NNT hoặc bản gốc xác nhận của CQT NN hoặc bản chụp chứng từ có gtri tương đương
Khoản TN Lãi/lỗ từ NN không được trừ vào số lỗ/ lãi psinh trong nước khi tính thuế TNDN
Điều 2:
thu nhập chịu thuế
TN chuyển nhượng BĐS, Dự án đầu tư
Được chuyển lỗ với lãi HĐ SXKD năm nay, các năm theo thời hạn chuyển lỗ theo QĐ
Số lỗ còn được chuyển từ 2013 trở về trc được chuyển vào các năm sau
Từ 2014 trở đi, chưa chuyển lỗ hết thì được chuyển vào TN HĐ SXKD (Bao gồm cả thu nhập khác)
kê khai riêng --> Thuế suất 22% (từ ngày 01/01/2016 thuế suất 20%)
TN từ kinh doanh nhà ở xã hội --> Thuế suất TNDN 10%
DN có HĐ SXKD áp dụng nhiều mức thuế suất khác nhau
--> Phải tính riêng TN của từng hđộng x Thuế suất tương ứng
TN quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
--> kê khai riêng --> T/suất 22% (từ 01/01/2016 t/suất 20%)
TNCT = (DT - CP Được trừ) + Các khoản TN Khác
DN có QĐ giải thể; TN lãi từ chuyển nhượng BĐS (Nếu có) được bù trừ với lỗ HĐ SXKD (Bao gồm cả các năm trước được chuyển sang theo quy định) vào kỳ tính thuế psinh HĐ Chuyển nhượng BĐS
Điều 10: Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế TNDN
Điều kiện TN từ dự án đầu tư
b/ Đáp ứng được điều kiện ưu đãi về địa bàn
c/ DN do đáp ứng điều kiện về địa bàn có
psinh thu nhập ngoài địa bàn không được hưởng ưu đãi
ps thu nhập trong địa bàn hưởng ưu đãi thì dc hưởng ưu đãi
a/ Đáp ứng được điều kiện về lĩnh vực ưu đãi đầu tư
TN từ dự án đầu tư mới
Không áp dụng ưu đãi thuế với:
b/ Thu nhập từ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu, khí, tài nguyên quý hiếm khác và TN từ HĐ khai thác khoáng sản
c/ Thu nhập từ kinh doanh dvu thuộc diện chịu thuế TNĐB
a/ TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng quyền góp vốn, chuyển nhượng BĐS; Chuyển nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác khoáng sản, TN nhận được từ HĐ SX,KD ngoài VN
Điều 3:
Thời điểm XĐ TNCT
HĐ Vận tải hàng không: thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mua
HĐ cung ứng dịch vụ: thời điểm hoàn thành hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng cho người mua
Trường hợp khác theo QĐ của pháp luật
HĐ Bán hàng hóa: thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, sử dụng hàng hóa cho người mua
Điều 6: Miễn, giảm thuế
TN từ thực hiện nvu NN giao --> miễn thuế TNDN
TN từ các hđộng thừa phát của văn phòng thừa phát lại được miễn thuế
TN từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, sx muối của HTX; TN trong lĩnh vực nông, lâm, ngư, diêm nghiệp thực hiện ở địa bàn có ĐK Kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì được ưu đãi thuế (bgom ưu đãi về thuế suất, miễn giảm thuế)
b/ SP, hàng hóa từ chế biến nông, thủy sản không thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt, trừ trường hợp do Thủ tướng CP QĐ theo đề xuất của BTC
Note: DN Cần xdinh riêng phần thư nhập này để được hưởng ưu đãi về thuế TNDN
a/ Có tỷ lệ NVL Là nông sản, thủy sản trên giá thành sx >= 30%
Miễn thuế: TN Từ thanh lý các SP trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng (trừ thanh lý vườn cao su)
TN từ bán phế liệu phế phẩm liên quan đến các SP Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông, thủy sản
Điều 7: xđịnh lỗ và chuyển lỗ
Với DN chuyển đổi
loại hình DN, Sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách, giải thể, phá sản
Phải thực hiện qtoan thuế đến thời điểm có qđịnh chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Trừ trường hợp không phải QT thuế theo qdinh)
Số lỗ trc khi chuyển đổi được theo dõi chi tiết theo các năm phát sinh và bù trừ vào TN cùng năm của DN Sau khi chuyển đổi, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển vào các năm sau, không quá 5 năm, kể từ năm psinh lỗ
Số lỗ PS trước khi chuyển đổi của DN Chia, tách thành DN Khác và đang còn trong tgian chuyển lỗ, thì số lỗ này được phân bổ cho các DN sau khi chia, tách, hợp nhất
Điều 9: Xđ số thuế TNDN từ hđộng chuyển nhượng BĐS
Số thuế TNDN = TNTT x 22%
TN chuyển nhượng BĐS phải kê khai nộp thuế riêng, không được hưởng ưu đãi thuế TNDN
Hồ sơ khai, nộp thuế, chứng từ nộp thuế psinh tại nơi có BĐS Chuyển nhượng là căn cứ làm thủ tục qtoan thuế nơi đặt trụ sở chính
Điều 8: TN chuyển nhượng
Phần vốn do mua lại: giá mua là giá trị vốn tại thời điểm mua. Căn cứ vào HĐ mua lại, chứng từ thanh toán
Chuyển nhượng vốn góp bằng ngoại tệ --> quy đổi theo tỷ giá mua của NHTM nơi DN mở tài khoản tại thời điểm chuyển nhượng
Giá mua: là giá trị phần vốn góp lũy kế đến thời điểm chuyển nhượng vốn theo SS, Hồ sơ, chứng từ ktoan và được các bên xác nhận hoặc kết quả kiểm toán của công ty kiểm toán độc lập với DN 100% Vốn nước ngoài
Điều 4: Các khoản được trừ và không được trừ
Các khoản chi được trừ
Khoản chi có đầy đủ hđơn, chứng từ hợp pháp
Khoản chi liên quan đến HĐ SXKD của DN
HĐ mua hàng từng lần có giá trị >=20tr (Đã bao gồm VAT)
3b. Thời điểm ghi nhận chi phí, DN chưa thanh toán thì được tính vào chi phí được trừ (HĐ >=20TR)
3c. DN TT TM thì phải kê khai, điều chỉnh giảm với Gtri hàng hóa, dịch vụ tại kỳ tính thuế phát sinh việc TT TM
3a. phải có chứng từ thanh toán không dùng TM
3d. HĐ hàng hóa, dịch vụ phát sinh trước thời điểm TT 78/2014 có hiệu lực thi hành thì không phải điều chỉnh lại
4a. Giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng không được bồi thường
4b. Hồ sơ TS, HH bị tổn thất:
HS bồi thường thiệt hại do Bảo hiểm chấp nhận bồi thường (Nếu có)
Biên bản kiểm kê gtri tổn thất do DN Lập
Hồ sơ trên được lưu tại DN, và xuất trình cho CQT khi có yêu cầu
HS quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (Nếu có)
Khấu hao TSCĐ nhưng phải tạm thời dừng do SX theo mùa vụ dưới 9 tháng; tạm thời dừng để SC, Di dời chuyển địa điểm, bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ dưới 12 tháng, sau đố TSCĐ tiếp tục phục vụ hđ SXKD
Các khoản không được trừ
Chi phí khấu hao TSCĐ
e.Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết gtri
b.Chi phí khấu hao TSCĐ không có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu (Trừ TSCĐ thuê mua tài chính)
f. Phần trích khấu hao xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống tương ứng với nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ
(Trừ ô tô dùng cho kinh doanh vận tải, du lịch, khách sạn, ô tô làm mẫu và lái thử cho kinh doanh ô tô)
c.Chi phí khấu hao với TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách Kế toán hiện hành
g. DN chuyển nhượng, thanh lý xe ô tô
GTri còn lại = nguyên giá - số khấu hao lũy kế
(khấu hao tính trên cả phần nguyên giá vượt 1,6 tỷ)
d.Phần trích khấu hao vượt định mức quy định hiện hành
a.không sử dụng cho hđ SXKD
Trừ TSCĐ phục vụ cho NLĐ làm việc tại DN: Nhà ăn/nghỉ giữa ca, nhà vệ sinh, trạm y tế, nhà trẻ, nhà để xe, xe đưa đón, nhà ở trực tiếp cho NLD
Không được trừ đối với giá trị khấu hao trên phần đất không sử dụng vào hđ SXKD
Các khoản chi không đáp ứng đủ ĐK được trừ
Quyền sử dụng đất lâu dài không được trích khấu hao và phân bổ
Phần chi vượt định mức NVL, Nhiên liệu với số NVL, NL được nhà nước ban hành định mức
Chi phí mua hàng hóa, dịch vụ không có hdon nhưng không lập bảng kê 01/TNDN kèm theo chứng từ thanh toán bán hàng, cung cấp dịch vụ
2.SP thủ công làm bằng đay, cói, tre, nứa của NSX thủ công không kinh doanh trực tiếp bán
5.TS, Dịch vụ của hộ, cá nhân không kinh doanh trực tiếp bán ra
1.HH là nông, lâm, thủy sản do NSX, Đánh bắt trực tiếp
6.HH, Dịch vụ của cá nhân, hộ kinh doanh có mức doanh thu chịu VAT Dưới 100tr/ năm
4.Phế liệu của người thu nhặt trực tiếp
3.Đất, cát, sỏi của hộ, cá nhân tự khai thác trực tiếp bán ra
Chi tiền thuê TS của cá nhân không có đầy đủ, hồ sơ, chứng từ
Chi tiền lương, tiền công, tiền thưởng cho NLĐ:
b.Các khoản chi lương, thưởng, BHNT không được ghi trong các hồ sơ cty
c.Chi lương, các khoản phụ cấp nhưng hết thời hạn nộp HS quyết toán thuế chưa chi (Trừ TH DN có lập quỹ dự phòng, không quá 17% quỹ tiền lương thực hiện)
a.Các khoản chi đã hạch toán vào CPSXKD nhưng thực tế không chi hoặc không có chứng từ thanh toán
d.Tiền lương, công của chủ DN Tư nhân, chủ công ty TNHH MTV (Do 1 cá nhân làm chủ); Thành viên HDDTV, HDDQT mà không trực tiếp tgia điều hành SX, KD
Phần chi trang phục không có hóa đơn, chứng từ. Phần chi bằng tiền vượt 5tr/người/năm
Chi phụ cấp tàu xe nghỉ phép không đúng QĐ Luật lao động
Phần vượt chi 1tr/người/tháng để trích nộp quỹ hưu trí tự nguyện, bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho NLĐ
(Được thay đổi trong tt25/2018: tối đa 3tr/ ng/ tháng)
Khoản chi trợ cấp mất việc làm cho NLĐ không theo đúng QĐ
Chi đóng góp hình thành nguồn chi phí quản lý cho cấp trên
Phần chi đóng góp vào các quỹ của hiệp hội vượt quá định mức quy định của hiệp hội
Chi trả tiền điện, nước đối với những HĐ điện, nước do chủ sở hữu là hộ gdinh, cá nhân ký trực tiếp với Đvi cung cấp điện, nước không có đủ chứng từ
Phần chi phí thuê TSCĐ vượt quá mức phân bổ theo số năm mà bên đi thuê tả tiền trước
Phần chi trả lãi tiền vay vốn SXKD vượt 150% mức lãi suất cơ bản do NHNNVN công bố tại thời điểm vay
Chi lãi vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu theo tiến độ góp vốn ghi công điều lệ DN
Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng không theo đúng QĐ về trích lập dự phòng
Các khoản chi phí trả trước theo thời hạn, theo chu kì mà đến hết kỳ hạn, hết chu kỳ chưa chi hoặc chi không hết
Lỗ chênh lệch đánh giá lại tỷ giá hối đoái
(Trừ lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải trả)
Chi tài trợ cho giáo dục không đúng đối tượng hoặc không có hồ sơ xdinh khoản tài trợ
Đối tượng: Tài trợ cho các trường học công lập, dân lập và thư thục thuộc hệ thống GD VN, không phải là để góp vốn, mua cổ phần
Hồ so:
Biên lai xác nhận khoản tài trợ có chữ ký của nhà tài trợ và cơ sở giá dục(đvi nhận tài trợ/ hssv/ cơ quan/ tổ chức có chức năng huy động tài trợ) nhận tài trợ theo mẫu 03/TNDN
Có hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa (TH Chi bằng hiện vật) hoặc chứng từ chi tiền (TH Chi bằng tiền)
Chi tài trợ y tế không đúng đối tượng hoặc không có hồ sơ xdinh khoản tài trợ (Mẫu 04/TNDN)
Chi tài trợ cho việc khắc phục hậu quả thiên tai không đúng đối tượng quy định hoặc không có HS xđịnh khoản tài trợ (Mẫu 05/TNDN)
Chi tài trợ làm nhà cho người nghèo không đúng đối tượng hoặc không có hồ sơ xdinh khooản tài trợ (Mẫu 06/TNDN)
Chi tài trợ nghiên cứu khoa học không đúng QĐ; không đúng đối tượng chính sách; không theo ctr của NN dành cho các địa phương có đk KT - XH đặc biệt khó khăn (Mẫu 07/TNDN)
Phần CP QLKD do cty NN phân bổ cho cơ sở thường trú tại VN vượt định mức:
CP QLDN Của CS tại VN trong kỳ tính thuế = (DT Tính thuế DN VN/ Tổng DT NN (Bao gồm DT ở các nước khác trong kỳ tính thuế)x Tổng số chi phí QLKD của DN NN trong kỳ tính thuế
Các khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác; các khoản chi đã được chi từ quỹ KH&CN; chi phí mua thẻ hội viên sân gôn; chi phí chơi gôn
Phần chi phí liên quan đến việc thuê quản lý đối với HĐKD trờ chơi điện tử có thưởng, kinh doanh casino vượt quá 4% DT HĐKD trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh casino
Các khoản chi không tương ứng với doanh thu tính thuế
Các khoản chi về ĐT XDCB trong giai đoạn đầu tư để hình thành TSCĐ
Chi ủng hộ địa phương, các đoàn thể, tổ chức xã hội, chi trừ thiện (Trừ khoản chi tài trợ giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa, ...theo ctr của NN dành cho các địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
khoản chi liên quan trực tiếp đến việc phát hành cổ phiếu (trừ cổ phiếu thuộc loại nợ phải trả) và cổ tức của cổ phiếu (Trừ cổ tức của CP Thuộc nợ phải trả), mua bán cổ phiếu quỹ và các cp liên quan trực tiếp đến việc tăng/ giảm vốn chủ sở hữu
Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản vượt mức thực tế psinh của năm
Các khoản chi của HĐ KD bảo hiểm, kinh doanh xổ số, kinh doanh chứng khoán và 1 số hđ kd đặc thù khác theo luật
Các khooản tiền phạt về vi phạm hành chính
37.1. VAT Đầu vào đã đc khấu trừ hoặc hoàn thuế;
thuế GTGT đầu vào của TSCĐ Là xe ô tô từ 9 chỗ ng trở xuống vượt mức quy định được khấu trừ
thuế thu nhập doanh nghiệp trừ trường hợp doanh nghiệp nộp thay thuế thu nhập doanh nghiệp của nhà thầu nước ngoài mà theo thoả thuận tại hợp đồng nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, doanh thu nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài nhận được không bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp
thuế thu nhập cá nhân trừ trường hợp doanh nghiệp ký hợp đồng lao động quy định tiền lương, tiền công trả cho người lao động không bao gồm thuế thu nhập cá nhân
Điều 5: Thu nhập khác
DN nhận thêm thành viên góp vốn
Số tiền TV Góp vốn mới bỏ ra > gtri phần vốn góp của TV đó trong tổng số vốn điều lệ của DN
Khoản chênh lệch này thuộc sở hữu của DN --> Bổ sung vào NVKD --> không tính vào TNCT TNDN
Khoản chênh lệch được chia cho các TVGV --> Thu nhập của các TV góp vốn cũ
TN từ chênh lệch tỷ giá
Lquan trực tiếp đến DT/ Chi phí SXKD
--> Tính vào CP/ TN Của HĐ SXKD
Không lquan trực tiếp đến DT/ CP SXKD
--> Lỗ --> tính vào CP Tài chính
--> Lãi --> tính vào thu nhập khác