Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quang Hợp - Coggle Diagram
Quang Hợp
Ảnh hưởng nhân tố ngoại cảnh
Ánh sánh
Cường độ
Cường độ as tăng --> quang hợp tăng (vượt quá trị số bão hòa, cđqh giảm)
Điểm bão hòa ánh sáng
Tại đó cđqh đạt cực đại
Điểm bù ánh sáng
Tại đó, cđqh = cđhh
Quang phổ (gồm 7 miền ánh sáng)
Thực vật hấp thụ và quang hợp mạnh ở miền as đỏ và tia xanh, tím
Có thể biến đổi trong các môi trường và thời gian khác nhau
Nồng độ CO2
Cung cấp Cacbon cho quang hợp. Nồng độ CO2 quyết định cđqh
Nồng độ CO2 tăng, cđqh tăng đến trị số bão hòa
Ngưỡng CO2: Nồng độ CO2 thấp nhât mà cây vẫn quang hợp được (0,008 - 0,01 %)
Điểm bù CO2: Nồng độ CO2 mà ở đó cđqh = cđhh
Điểm bão hòa CO2: Nồng độ CO2, ở đó cđqh đạt cao nhất
Nước
Nguyên tố quan trọng
cung cấp H+ và điện tử cho phản ứng sáng
Điều tiết khí khổng
Mt của các phản ứng
Nhiệt đô
Nhiệt độ tăng --> cđqh tăng
các cây khác nhau có gh chịu nhiệt khác nhau
Muối khoáng
ảnh hưởng nhiều mặt của quang hợp
Điều tiết sự đóng mở khí khổng
Tham gia cấu thành enzim QH và DL
Liên quan đến quá trình phân li nước
Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
Tránh được tác nhân gây hại cho cây
Chủ động điều khiển các nhân tố cho phù hợp với sự sinh trường và phát triển của cây
Quang hợp ở các nhóm thực vật
Thực vật C3 (rêu, cây gỗ lớn mọc trong rừng)
Pha sáng
Nguyên liệu
Ánh sáng
Nước
Diệp lục
Diễn biến
Có ánh sáng, diệp lục bị kích thích--> quá trình phân ly nước
H2O --> 4H + 4e +O2
Khái niệm
Pha chuyển hóa NLAS, được diệp lục hấp thụ-->NLLKHH trong ATP và NADPH, TIlacôit là nơi diễn ra pha sáng.
Sản phẩm
ATP
NAPDH
Oxi
Pha tối
Nơi thực hiện
Strôma (chất mềm)
Nguyên liệu
NADPH
CO2
ATP
Diễn biến (chu trình CanVin )
Giai đoạn cố định CO2
Rib -1,5đip + CO2 -->APG
Giai đoạn tái sinh
Giai đoạn khử
APG --> AlPG
sau AlPG tách ra khỏi chu trình để tổng hợp C6H12O^
Sản phẩm
C6H12O6
Thực vật C4 (TV vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới)
Cố định CO2
theo đường Cu
Vị trí
TB mô giậu, TB bao bó mạch
Thời gian
Ban ngày
Đặc điểm
Sống ở khí hậu nóng ẩm kéo dài
Cường độ quang hợp cao
Điểm bù CO2 Thấp
Điểm bão hòa ánh sáng cao
Nhu cầu nước thấp
Pha tối
Chu trình cố định CO2 tạm thời (chu trinh C4)
Chu trình tối cố định CO2 theo chu trình CanVin
Chấp nhận CO2 đầu tiên (PEP)
SP cố định CO2 đầu tiên (ADA)
Thực vật CAM (loài mọng nước sống ở sa mạc, hoang mạc)
Đặc điểm
Khí khổng đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm --> Năng suất thấp
Pha Tối
Diễn ra ở 1 loại mô
Cố định CO2 (chu trình C4)
diễn ra vào ban đêm lúc khí khổng mở
Tái cố định CO2 (chu trình CanVin)
diễn ra vào ban ngày lúc khí khổng đóng
Quang hợp và năng suất cây trồng
Quang hợp quyết định năng suất cây trồng
quyết định 90 - 95% chất khô trong cây, 5-10% chất sinh dưỡng
Năng suất sinh học ( tổng lượng chất khô tích lũy trong mỗi ngày trên 1 hecta)
Năng suất kt (1 phần năng suất sinh học tích kuyx trong các cơ quan)
Tăng năng suất cây qua sự điền khiển quang hợp
Tăng diện tích lá
Cơ sở khoa học
Tăng dtích hthụ as--> tăng cđqh--> tăng tích lũy chc--> tăng năng suất
Biện pháp
Mực độ cây thích hợp
Kĩ thuật chăm sóc phù hợp
tăng cường độ quang hợp
Cơ sở khoa học
Hsuất qhợp của bộ máy qhợp ảnh hường đến sự tích lũy chất khô và năng suất cây
Biện pháp
Kĩ thuật chăm sóc, phân bón, tưới nước --> tạo đk thuận lợi cho cây hấp thụ
tăng hệ số KT
Cơ sở khoa học
Chọn giống cây có sự phân bố qhợp và bphận có giá trị KT vs con người ---> Tăng hệ số của cây trồng
Biện pháp
Bón phân hợp lý